Co znamená tiếng Latinh v Vietnamština?
Jaký je význam slova tiếng Latinh v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat tiếng Latinh v Vietnamština.
Slovo tiếng Latinh v Vietnamština znamená latina. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova tiếng Latinh
latinaproperfeminine |
Zobrazit další příklady
Làm sao anh biết tiếng Latinh. Odkud umíš latinsky? |
Không ngờ nó biết tiếng Latinh. Odkud umí latinsky? |
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh. Pak je tu ještě něco latinsky. |
Tên gọi "Australia" bắt nguồn từ từ "australis" trong tiếng Latinh có nghĩa là "phương nam". Jméno „Austrálie“ je odvozeno z latinského adjektiva australis („jižní“). |
Thánh Piô X, Giáo hoàng (Tiếng Latinh: Pius PP. Papež – sv. Pius X. |
TIẾNG LATINH > < I > Canis lupus! </ I > < TIẾNG LATINH > < I > Vulpes Vulpes! </ I Canus lupus.Vulpes vulpes |
Madison được Robertson dạy toán học, địa lý, ngôn ngữ hiện đại và cổ xưa, ông trở nên đặc biệt thành thạo tiếng Latinh. Od Robertsona se Madison naučil matematice, geografii, tradičních a moderních jazyků. |
Sofia được giáo dục tử tế qua những học giả thần học, và có thể nói hai ngoại ngữ là tiếng Latinh và tiếng Ba Lan. Zajímavostí je, že byl Garfield mimořádně inteligentní - uměl psát zároveň oběma rukama, a to jednou řecky a druhou latinsky. |
Luật tự nhiên hay luật của tự nhiên (tiếng Latinh lex naturalis) là hệ thống luật được xác định bởi tự nhiên, do đó có tính phổ quát. Přírodní zákon nebo také zákon přírody je tvrzení nebo předpis, který popisuje chování přírody za určitých podmínek. |
Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh < TIẾNG PHÁP > < I > Pensez- vous que I' hiver sera rude? </ I Asi nemluví anglicky ani latinsky.Pensez- vous que l' hiver sera rude? |
Thuật ngữ cis và trans bắt nguồn từ tiếng Latinh, trong đó cis có nghĩa là "trên cùng một phía" và trans có nghĩa là "trên phía khác" hay "đối diện". Termíny cis a trans jsou z latiny, kde cis znamená „na stejné straně“ a trans „na druhé straně“ či „napříč“. |
De jure (trong tiếng Latinh cổ: de iure) là một thành ngữ có nghĩa là "dựa trên luật" hay "luật định", ngược với de facto, là thành ngữ mang nghĩa "trên thực tế". De jure (v klasické latině de iure) je výraz znamenající „podle práva“, čili v souladu s právem, na rozdíl od výrazu de facto, který znamená „ve skutečnosti“. |
Thoả ước Worms (tiếng Latinh: Concordatum Wormatiense), đôi khi được gọi là Pactum Calixtinum bởi các sử gia Giáo hoàng, là một thỏa thuận giữa Giáo hoàng Calixtô II và Heinrich V, Hoàng đế La Mã Thần thánh vào ngày 23 tháng 9 1122, gần thành phố Worms. Wormský konkordát (německy Das Wormser Konkordat, latinsky Pactum Calixtinum sive Heinricianum) byla dohoda mezi papežem Kalixtem II. a císařem Svaté říše římské Jindřichem V. z 23. září 1122. |
Giáo phận Stockholm (tiếng Latinh: Dioecesis Holmiensis; tiếng Thụy Điển: Stockholms katolska stift) là một giám mục giáo hội Công giáo Latinh ở Thụy Điển và là giáo phận Công giáo La Mã duy nhất được thành lập ở Thụy Điển kể từ thời Cải cách Tin lành. Diecéze stockholmská (latinsky Dioecesis Holmiensis, švédsky Stockholms katolska stift) je jediná římskokatolická diecéze ve Švédsku od dob reformace. |
Tính năng này có sẵn cho tiếng Catalan, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Latinh, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tagalog và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Tato funkce je k dispozici pro angličtinu, dánštinu, finštinu, francouzštinu, italštinu, katalánštinu, latinu, maďarštinu, němčinu, nizozemštinu, norštinu, polštinu, portugalštinu, rumunštinu, španělštinu, švédštinu, tagalštinu a turečtinu. |
Ngôn ngữ chiếm ưu thế tại Mỹ Latinh là tiếng Tây Ban Nha, tuy vậy, đất nước lớn nhất Mỹ Latinh là Brasil sử dụng tiếng Bồ Đào Nha. Převažujícím jazykem v Latinské Americe je španělština, i když v největším státu Latinské Ameriky, Brazílii, se mluví portugalsky. |
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình Divide et impera (lat. " rozděl a panuj ")-rozdělením okna na dvě části (např. Okno-> Rozdělit pohled vertikálně/horizontálně), si můžete přizpůsobit Konqueror svým potřebám. Můžete si také zkusit načíst některé ukázkové profily (např. Midnight Commander) nebo si vytvořit svoje vlastní |
Chủ nghĩa tiến bộ hay chủ nghĩa cấp tiến (tiếng Đức: Progressivismus từ tiếng Latinh: Progressio, Tiến bộ) biểu thị một triết lý chính trị được xây dựng trên ý tưởng về sự tiến bộ, khẳng định sự tiến bộ trong khoa học, công nghệ, phát triển kinh tế, tổ chức xã hội là rất quan trọng để cải thiện tình trạng của con người. Progresivismus je politická filozofie založená na idei pokroku, která tvrdí, že pokrok v oblasti vědy, techniky, ekonomický rozvoj a sociální organizace jsou životně důležité pro zlepšení lidských podmínek. |
KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia KLettres pomáhá velmi malým dětem nebo dospělým naučit se nový jazyk spojením zvuků a písmen v tomto jazyku. Dostupných je těchto # jazyků: čeština, dánština, holandština, angličtina, francouzština, luganda, italština, hindština v latince, španělština a slovenština |
Tiếng Đức sử dụng bảng chữ cái Latinh để viết. Psaná němčina používá latinku. |
Ngôn ngữ hiện được hỗ trợ: tiếng Séc, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Vương quốc Anh), tiếng Anh (Hoa Kỳ), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latinh), tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt Dostupné jazyky: angličtina (britská a americká), čeština, čínština (zjednodušená a tradiční), francouzština, italština, japonština, korejština, němčina, nizozemština, polština, portugalština, portugalština (brazilská), ruština, slovenština, španělština, španělština (Latinská Amerika), thajština, turečtina a vietnamština. |
Họ nói tiếng Latinh. Mluví latinsky. |
Ông có cần giúp đỡ không, tôi biết tiếng Latinh Můžu vám pomoci s latinou? |
Con gái quý ngài điếc, thầy dạy tiếng Latinh. Dcera toho hluchýho latináře. |
( Tiếng Latinh ) Lạy Chúa xin cho con sức manh! Kriste, dej mi sílu. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu tiếng Latinh v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.