Co znamená thánh vịnh v Vietnamština?
Jaký je význam slova thánh vịnh v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat thánh vịnh v Vietnamština.
Slovo thánh vịnh v Vietnamština znamená žalm. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova thánh vịnh
žalm
|
Zobrazit další příklady
Hãy cậy vào Yavê và hãy làm lành” (Thánh vịnh 37 1-3 [Thi-thiên 37:1-3], Bản dịch Nguyễn thế Thuấn). Důvěřuj v PÁNA a čiň dobro.“ — Žalm 37:1–3, The New English Bible. |
Không có nhan đề nào phù hợp hơn Thi-thiên, hoặc Thánh Vịnh. Žádný název by nemohl být přiléhavější než Žalmy neboli Chvály. |
Của Đức Giê- hô- va BACON VERSION Thánh Vịnh. Lord SLANINOU verze žalmů. |
Có một chương trong Kinh Thánh, gọi là Thánh Vịnh 72, V Bibli je kapitola, která se jmenuje Žalm 72, a je to Šalamounova modlitba o větší vliv. |
David được miêu tả là một vị vua chính trực - tuy không phải không hề phạm sai lầm - và là một chiến binh, nhạc sĩ, và nhà thơ được tôn vinh (ông được cho là tác giả của nhiều bài Thánh Vịnh (Psalms). Je představován jako spravedlivý panovník - nikoli však dokonalý - stejně jako uznávaný válečník, básník a hudebník (tradice ho považuje za autora mnoha žalmů). |
Ê-phê-sô 5:18, 19 nói: “Phải đầy-dẫy [thánh-linh]. Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”. V dopise Efezanům 5:18, 19 je napsáno: „Neustále se naplňujte duchem a mluvte k sobě v žalmech a chválách Boha a v duchovních písních a zpívejte a doprovázejte se hudbou Jehovovi ve svém srdci.“ |
Các tín đồ ban đầu ở Ê-phê-sô và Cô-lô-se hát “ca-vịnh, thơ-thánh... ngợi-khen Chúa” (nghĩa đen là “thánh ca”). První křesťané z Efezu a Kolos zpívali ‚žalmy a chvály Boha‘ (doslova ‚hymny‘). |
12 Xin lưu ý rằng mỗi lần như thế, Phao-lô lặp lại những lời cho thấy phải hát gì khi ông đề cập đến việc dùng ‘ca-vịnh, thơ-thánh, bài hát thiêng liêng mà hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa’. 12 Povšimněme si, že v obou těchto případech Pavel opakuje zmínku o zpívání, když mluví o ‚žalmech a chválách Boha a duchovních písních‘ a o tom, že máme ‚zpívat a doprovázet se hudbou ve svém srdci‘. |
Cho đến khi bạn đọc hết toàn bộ bài thánh vịnh, toàn bộ chương. Dokud nepřečtete celý žalm, celou kapitolu. |
" Bạn bè của George ", ông Simeon, từ nhà bếp, lắng nghe những bài Thánh Vịnh này, nó có thể làm ngươi. " " Přítel George, " řekl Simeon, z kuchyně, " Poslechni si tohle žalmu, to může dělat ti dobře. " |
Ngôn: Tôi nêu ra câu hỏi đó vì có một điều chúng ta đọc được nơi bài Thánh vịnh, hay Thi-thiên 37:29. Pan Soukup: Ptám se vás kvůli tomu, co je napsáno v Žalmu 37:29. |
Có một chương trong Kinh Thánh, gọi là Thánh Vịnh 72, Và đó là lời cầu nguyện của Solomon để có được nhiều ảnh hưởng hơn nữa. V Bibli je kapitola, která se jmenuje Žalm 72, a je to Šalamounova modlitba o větší vliv. |
Sau khi xem xét chỉ một ít thí dụ cho thấy sự hòa hợp của Kinh-thánh, chúng tôi hy vọng bạn đồng ý với người viết Thi-thiên khi ông nói với Đức Chúa Trời: “Đầu mối lời Người chính là sự thật” (Thánh vịnh 119 160 [Thi-thiên 119:160], Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). Doufáme, že po prozkoumání několika příkladů, z nichž je vidět soulad Písem, budete souhlasit se žalmistou, který řekl Bohu: „Podstata tvého slova je pravda.“ |
Một kế hoạch để thay thế các Dịch vụ Thiên Chúa bằng Lời Cầu Nguyện Chúa Giêsu như sau: Thay vì toàn bộ Thánh Vịnh: 6000 Chúa Giêsu Cầu nguyện Một phép thuật của Thánh Vịnh: 300 lời cầu nguyện (100 cho mỗi lần ngưng) Văn phòng nửa đêm: 600 Matins: 1500 Số giờ không có giao liên: 1000; Giờ làm việc liên tục: 1500 Kinh chiều: 600 Khiếu nại lớn: 700 Khiếu nại nhỏ: 400 Một Canon hoặc Akathist cho Theotokos thánh thiện nhất (Mẹ Thiên Chúa): 500 Qua nhiều thế kỷ, các quy tắc tế bào khác nhau đã phát triển để giúp các cá nhân trong việc sử dụng sợi dây cầu nguyện hàng ngày. Jedno z pravidel, určujících náhradu za hodinky a modlitby Ježíšovu modlitbu říká: Celý Žaltář: 6000 Ježíšových modliteb Jedno kathisma z Žaltáře: 300 modliteb (100 za každou stasis) Půlnočnice: 600 Utíreň: 1500 Malé hodinky: 1000; Hodinky: 1500 Kánon nebo akathis k přesvaté Bohorodici: 500 V průběhu staletí vzniklo několik pravidel, která napomáhají denní modlitební praxi. |
Chúng ta đọc nơi Ê-phê-sô 5:18, 19: “Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”. V Efezanům 5:18, 19 čteme: „Neustále se naplňujte duchem a mluvte k sobě v žalmech a chválách Boha a v duchovních písních a zpívejte a doprovázejte se hudbou Jehovovi ve svém srdci.“ |
Ở HẢI ĐẢO Jamaica chan hòa ánh nắng nằm trong vịnh Caribbean, hầu hết mọi người đều quen thuộc với Kinh Thánh. NA SLUNNÉM Karibském ostrově Jamajka zná Bibli většina lidí. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu thánh vịnh v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.