Co znamená sự không phát triển v Vietnamština?

Jaký je význam slova sự không phát triển v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat sự không phát triển v Vietnamština.

Slovo sự không phát triển v Vietnamština znamená aplazie. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova sự không phát triển

aplazie

(aplasia)

Zobrazit další příklady

Dù vậy, sự bắt bớ không cản trở sự thờ phượng thật phát triển.
I přes pronásledování ale bratrů a sester přibývalo.
Cha mẹ không thể điều khiển hay kiểm soát sự thụ thai cũng không thể điều khiển sự phát triển của thai nhi ở trong dạ con.
Rodiče nemohou řídit ani kontrolovat okamžik početí ani vývoj dítěte v matčině těle.
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được.
Zatímco růst hořčičného zrna je jasně vidět, působení kvasu je zpočátku neviditelné.
14 Ngoài khía cạnh mắt thường không thấy được, sự phát triển này còn lan rộng.
14 Nejenže je tento růst lidským očím neviditelný, ale také je vše prostupující.
Điều này có thể ảnh hưởng không tốt đến sự phát triển trí tuệ và tình cảm của bé.
To může negativně ovlivnit kognitivní a citový vývoj dítěte.
Hãy nhớ rằng, Sự Phục Hồi không phải là một sự kiện, mà vẫn tiếp tục phát triển.
Pamatujte na to, že Znovuzřízení není jednorázová událost, ale že se neustále odvíjí.
Nó giống như sao Hỏa hơn là trái đất, và có vẻ như không dành cho sự sống phát triển.
Vypadá to spíš jako na Marsu než na Zemi, a zdá se stejně nepříznivý pro život.
Bạn không thiết kế cho sự phát triển.
Vyhýbáte se projektování rozvoje.
Điện thoại, cơ sở hạ tầng không bảo đảm về sự phát triển kinh tế.
Telefony a infrastruktura vám nezaručují ekonomický růst.
Ý tưởng về sự phát triển không đi kèm chi phí của phần lớn dân cư vẫn được coi là ý tưởng cấp tiến ở nơi đây trên đất Mỹ.
To, že by rozvoj neměl jít na úkor většiny populace je v USA, je stále považováno za radikální myšlenku.
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra!
Podobně jako kvas je schován a prostupuje celé množství, tento růst není vždy ihned zjevný, ale je jisté, že k němu dochází.
Chế độ dân chủ không thể phát triển trong sự thù hằn.
" Demokracie nemůže klíčit z nenávisti. "
Cuộc Đại khủng hoảng không hề ảnh hưởng đến sự phát triển theo cấp số mũ này.
Ani Velká hospodářské krize nijak nepoznamenala tento exponenciální vývoj.
Trong bài tới chúng ta sẽ xem xét một sự phát triển khác không kém phần sâu sắc của đạo Đức Chúa Trời thời hiện đại.
V následujícím článku proto prozkoumáme neméně dramatický vzrůst Božího slova, k němuž dochází v dnešní době.
Nếu các chuyên gia không thật sự giải thích được nguồn gốc hoặc sự phát triển lúc đầu của vũ trụ, thì chúng ta không nên tìm sự giải thích ở một nơi nào khác sao?
Jestliže odborníci nedokážou objasnit ani původ, ani počáteční vývoj vesmíru, neměli bychom vysvětlení hledat někde jinde?
Lúc đầu, không có gì khác biệt trong sự phát triển của cây con trên cả hai loại đất.
Růst nové rostliny se zpočátku neliší od růstu na znamenité půdě.
7 Tuy nhiên, sự phát triển có dừng lại ở đấy không?
7 Je tím ale tento růst u konce?
Cách mặt trời khoảng 150 triệu kilômét, quỹ đạo này ở trong vùng có thể tồn tại sự sống, nơi không lạnh giá cũng chẳng nóng bỏng để sự sống phát triển.
Země obíhá kolem Slunce ve vzdálenosti asi 150 milionů kilometrů, v úzké obyvatelné oblasti, kde živé organismy ani nezmrznou, ani se neupečou.
Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế.
Z toho plyne, že v globální ekonomice není měřítkem úspěchu pokrok jedné země, ale nejlépe fungující vzdělávací systémy celosvětově.
Họ giải thích rằng dân sự của Đức Chúa Trời không hề chống lại việc phát triển cộng đồng.
Vysvětlili, že Boží lid proti rozvoji obce nic nemá.
Sách Death—The Final Stage of Growth (Sự chết—Giai đoạn cuối của quá trình phát triển) nói: “Sự chết... là một phần không thể thiếu của đời sống”.
„Smrt ... je nedílnou součástí našeho života,“ říká kniha Death—The Final Stage of Growth (Smrt — poslední stadium růstu).
Và điều này quan trọng để chứng minh sự phát triển và nền dân chủ không tương thích với nhau. bạn có thể có một nền dân chủ, bạn có thể có một xã hội mở, và bạn có thể có sự phát triển.
A je důležité dokázat, že růst a demokracie se dají skloubit tak, že můžete mít demokracii, otevřenou společnost a také ekonomický růst.
Trong khi sự thật là chúng ta đã không phát triển thành một loài mới trong suốt một thế kỷ, nguồn gen trong cạnh tranh các môn thể thao chắc chắn đã thay đổi.
Sice jsme se během století nevyvinuli v nový druh, ale genofond se ve sportovních soutěžích zcela jistě změnil.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu sự không phát triển v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.