Co znamená Science v Vietnamština?
Jaký je význam slova Science v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat Science v Vietnamština.
Slovo Science v Vietnamština znamená věda, vědecký. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova Science
věda
|
vědecký
|
Zobrazit další příklady
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. ▪ Z průzkumů vyplývá, že u dospívajících, kteří jsou svědky násilného činu s použitím střelné zbraně, je přibližně dvakrát větší pravděpodobnost, že se během následujících dvou let sami dopustí násilí. ČASOPIS SCIENCE, USA |
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến... Časopis Science uvedl, že „ani riziko, ani prospěch z geneticky upravených organismů nejsou jisté či univerzální. ... |
Năm 2007 cô đóng phim thứ hai, Rocket Science, trong đó cô thủ vai Ginny Ryerson, người tranh luận nhanh nhạy ở trường cao trung và cô được đề cử Giải Tinh thần độc lập cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất. V roce 2007 se objevila v dalším filmu, Rocket Science, ve kterém ztvárnila Ginny Ryerson, rychle mluvící středoškolskou diskutující. |
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”. „Dějiny ukazují, že životu nebezpečné virové epidemie často propukají, když lidé osídlí neprobádaná území nebo když se životní podmínky ve městech zhorší natolik, že se tam vyskytnou noví nositelé virů,“ uvádí Science News. |
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên. Právě začíná výroční Veletrh Ďábelské vědy! |
Còn 2 ngày nữa là đến Evil Science Fair. Veletrh Ďábelské vědy je za 2 dny. |
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này. Teď jsem chtěl, aby to zdokumentovali Science Times. |
Sao họ gọi nó là Science Hill? A proč Science Hill? |
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”. Časopis Science News říká: „Zdá se, jako by takové zvláštní a přesné podmínky mohly stěží vzniknout náhodně.“ |
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”. Přesto učebnice Water Science and Engineering (Hydrologie a inženýrství), která vyšla v roce 2003, uvádí: „Mechanismus vzniku dešťových kapek není v současné době přesně znám.“ |
Năm 1995, ông cùng nhau thành lập Vega Science Trust, một tổ chức từ thiện giáo dục của Anh, tạo ra các bộ phim khoa học có chất lượng cao bao gồm các bài giảng và phỏng vấn các nhà khoa học đoạt giải Nobel, chương trình thảo luận, sự nghiệp và tài nguyên giảng dạy cho truyền hình và trực tuyến trên Internet. Roku 1995 založil nadaci Vega Science Trust, která má za cíl natáčet kvalitní vědecké dokumentární filmy, přednášky, diskuze, rozhovory s nositeli významných vědeckých ocenění a také tvorbu vzdělávacích programů pro školy. |
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”. „Vědci by rádi vytvořili stejně pevný materiál, který by se dal využít k výrobě celé škály produktů — od neprůstřelných vest až po nosná lana visutých mostů,“ napsala Aimee Cunninghamová v časopise Science News. |
Các khái niệm về quả cầu Dyson được chính thức công bố năm 1959 trên bài báo "Tìm kiếm các nhà máy năng lượng từ bức xạ hồng ngoại", công bố trên tạp chí Science. Dyson své myšlenky Dysonovy sféry publikoval v roce 1959 v textu "Search for Artificial Stellar Sources of Infra-Red Radiation" (Pátrání po umělých hvězdných zdrojích infračerveného záření), publikovaném v časopise Science. |
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science). Čím rychleji jde věda kupředu, tím větší je pravděpodobnost, že se dnešní vědci stanou terčem posměchu, a bude se například říkat: ‚Před deseti lety byli vědci pevně přesvědčeni, že to a to.‘“ (Gods in the Age of Science) |
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”. „Toxické látky mají zhoubný vliv na mořský život, ale také na lidi, kteří pak kontaminované živočichy nebo rostliny snědí,“ vysvětluje Encyclopedia of Marine Science. |
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”. The New Book of Popular Science (Nová kniha populární vědy) uvádí: „Někdy člověk těžko rozlišuje, zda vnímá chuť či vůni nějaké látky.“ |
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người. „V roce 1918 se například po zeměkouli rozšířila neobyčejně virulentní mutanta chřipkového viru a způsobila smrt asi 20 miliónů lidí,“ říká Science News. |
Nhưng mà, có một giải pháp rất thú vị đến từ lĩnh vực được biết đến như là một môn khoa học của sự phức hợp ( science of complexity ). Ale máme zde zajímavé řešení, které pochází z oblasti známé jako věda o komplexnosti. |
Không ngạc nhiên gì khi tạp chí Science, số ra ngày 22-8-1997, viết rằng “bệnh lao vẫn còn là một mối họa lớn đe dọa sức khỏe”. Nepřekvapuje, že podle časopisu Science z 22. srpna 1997 „je tuberkulóza stále hlavní hrozbou pro naše zdraví“. |
Bài viết năm 1998 khi cô là học sinh về "Một phương pháp đơn giản để chứng minh việc sản xuất enzyme của hiđrô từ đường" đã được đăng ở Intel Science Talent Search. Se svou středoškolskou prací z roku 1998 s názvem „Jednoduchá metoda k prokázání enzymatické výroby vodíku z cukru“ (A Simple Method To Demonstrate the Enzymatic Production of Hydrogen from Sugar) se zúčastnila soutěže Intel Science Talent Search. |
Cuốn “Tập san Khoa học” (Science Digest) ghi: “Trong suốt lịch sử nhân loại chưa bao giờ sự chết đã đến một cách quá khốc liệt và quá nhanh chóng như thế”. Science Digest uvedl: „V celých dějinách nebyla žádná krutější, rychlejší smrtelná rána.“ |
Trong sách The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction (Tận thế—Khoa học và luân lý diệt chủng nhân loại), xuất bản lần đầu tiên vào năm 1996, tác giả và triết gia John Leslie đưa ra ba cách mà sự sống của nhân loại trên đất có thể kết thúc. V knize The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction (Konec světa — Zánik lidstva z hlediska vědy a etiky), která vyšla poprvé v roce 1996, uvádí její autor, filozof John Leslie, tři možnosti, jak by lidský život na zemi mohl skončit. |
Vào tháng 4 năm 1989, việc phát hiện HCV được công bố trong hai bài báo trên tạp chí Science. V dubnu roku 1989 byl objev HCV publikován ve dvou článcích magazínu Science. |
Một bài đăng trên tạp chí Science (Khoa học) cho biết “sáu hiệp hội chuyên nghiệp lớn tại Hoa Kỳ”, trong đó có Hội Y Khoa Hoa Kỳ, đều đi đến cùng kết luận là “hành vi bạo động của một số trẻ em” có liên quan đến cảnh bạo động trên các phương tiện truyền thông. Podle článku, který vyšel v časopise Science, „šest největších odborných společností ve Spojených státech“, včetně Americké lékařské společnosti, došlo k jednotnému závěru, že „agresivní chování některých dětí“ souvisí s násilím v médiích. |
Một báo cáo đăng trong báo Science kết luận rằng sự cô lập về xã hội ‘ảnh hưởng đến tỉ lệ tử vong tương đương với thói quen hút thuốc lá, áp huyết và mức cholesterol cao, bệnh béo phì, và sự thiếu thể dục’. Zpráva v časopise Science uvádí, že sociální izolace „ovlivňuje úmrtnost zhruba stejnou měrou jako kouření, vysoký krevní tlak, vysoká hladina cholesterolu, obezita a absence fyzické aktivity“. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu Science v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.