Co znamená quốc v Vietnamština?

Jaký je význam slova quốc v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat quốc v Vietnamština.

Slovo quốc v Vietnamština znamená země, stát. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova quốc

země

nounfeminine

Chúng ta có một vấn đề nghiêm trọng ở những quốc gia đang đứng trững lại ở đây.
Máme vážný problém v zemích, které se nepohybují.

stát

noun

Anh bị truy tố tội mưu sát và chống lại quốc gia.
Jste obviněn z vraždy a zločinům proti státu.

Zobrazit další příklady

ITIS được ra mắt đầu tiên năm 1996 ở dạng một cơ quan trung gian trực thuộc chính phủ liên bang Hoa Kỳ, cơ quan này liên quan đến một số cơ quan liên bang Hoa Kỳ và hiện trở thành một thực thể quốc tế cùng với các đối tác là các cơ quan thuộc chính phủ Canada và México.
Společnost ITIS vznikla v roce 1996 jako mezivládní skupina ve federální vládě USA, do které se zapojilo několik federálních agentur USA, a posléze se stala mezinárodním subjektem s účastí kanadských a mexických vládních agentur.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Pokud je mezi nimi uvedena vaše země, doporučujeme přečíst si tyto pokyny pro platby SEPA.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Využiji korupce v samém srdci tohoto království... a taková spousta zlata mi zaplatí volnou cestu do komnat krále nebo dokonce i za králem samotným.
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
Jak se tyto zásady liší v různých zemích?
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
Pouhý pešec dokáže dobýt království.
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Jsme jako jednotlivci i jako lidé zbaveni rozbrojů a svárů a jsme jednotni „podle jednoty požadované zákonem celestiálního království“?
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Když používáte své svědectví, talenty, schopnosti a energii pro budování království ve svých sborech a odbočkách, dodáváte Církvi velikou sílu.
Họ kêu gọi cơ quan thẩm quyền quốc tế can thiệp.
V této chvíli požádal Hádí mezinárodní společenství o vojenskou intervenci.
Năm người đàn ông, trong đó có em trai của Anne, bị bắt giữ và buộc tội loạn luân và phản quốc vì bị cáo buộc quan hệ tình dục với hoàng hậu.
Pět mužů, včetně Annina bratra, bylo uvězněno a obviněno ze zločinů jako krvesmilství, zrady a sexuálních styků s královnou.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
V Holandsku během 2. světové války používala rodina Casper ten Boomových svůj dům jako úkryt pro ty, které hledali nacisté.
Kết quả này là do các vụ bê bối hối lộ của Lockheed, trong đó những khoản tiền rất lớn đã được Lockheed chi cho các chính trị gia có ảnh hưởng ở những quốc gia trên nhằm đảm bảo việc mua Starfighter.
Tento výsledek byl ovlivněn korupcí firmy Lockheed, která vlivným politikům těchto zemí vyplatila značné částky aby zajistila úspěch svého typu.
Năm 1995, Saab Military Aircraft và British Aerospace (hiện là BAE Systems) đã hình thành công ty liên doanh Saab-BAe Gripen AB, với mục tiêu chuyển đổi, chế tạo, tiếp thị và hỗ trợ cho Gripen trên phạm vi quốc tế.
V roce 1995 společnosti Saab Military Aircraft a British Aerospace (nyní BAE Systems) vytvořily společný podnik Saab-BAe Gripen AB s cílem mezinárodně vyrábět a prodávat letouny Gripen.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
3 Od chvíle, kdy Izrael odešel z Egypta, až do smrti Davidova syna Šalomouna, tedy po dobu více než 500 let, tvořilo 12 izraelských kmenů jednotný národ.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Mně, profesoru veřejného zdravotnictví, není divné, že všechny tyto země teď rostou tak rychle.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
A poté jsme minulé jaro uvedli Virtual Choir 3 („Virtuální sbor 3“), „Water Night“ (Vodní noc), další skladba z mé dílny, tentokrát s téměř 4 000 zpěváky ze 73 různých zemí.
Chủ tịch Quốc hội được bầu vào đầu cơ quan lập pháp trong suốt nhiệm kỳ.
Ministrem financí zůstal po celé funkční období.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Chcete-li zajistit jednotné uživatelské prostředí, musíte dodržovat cenové a daňové požadavky země, jejíž měnu chcete v produktových datech využít.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Palmýra, hlavní město jejího království, je dnes pouhou vesnicí.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Fotografie těchto čtyř osiřelých děvčátek se objevila na přední straně jihoafrických novin ve zprávě o 13. mezinárodní konferenci o AIDS, která v červenci 2000 proběhla v jihoafrickém Durbanu.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
* Aby člověk získal nejvyšší stupeň celestiálního království, musí vstoupiti do nové a věčné smlouvy manželství, NaS 131:1–4.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Vzhledem k závažnosti a globálnímu rozsahu terorismu se k boji proti němu rychle semkly národy celého světa.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Nemá tedy smysl vyměňovat soubor nemocí chudé země za soubor nemocí té bohaté.
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
Vpadli jsme do každé země, kterou jsme uviděli.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu quốc v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.