Co znamená ngày thứ ba v Vietnamština?

Jaký je význam slova ngày thứ ba v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat ngày thứ ba v Vietnamština.

Slovo ngày thứ ba v Vietnamština znamená úterý, úterek, Úterý, Mars. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova ngày thứ ba

úterý

(tuesday)

úterek

(Tuesday)

Úterý

(Tuesday)

Mars

Zobrazit další příklady

▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
▪ Památná slavnost se bude konat v úterý 2. dubna 1996.
em phải đến bệnh viện lúc 9 giờ, vào ngày thứ Ba.
Musím být v nemocnici už v 9.
Ngày thứ ba—Với thời gian anh em phải là những bậc thầy
Třetí den — Buďte vzhledem k času učiteli
Đó là một ngày thứ Ba.
Dnes je úterý.
Đến ngày thứ ba, nó đã mất hẳn.
Třetí den byl zcela pryč.
Ngài sống lại từ cõi chết vào ngày thứ ba và hoàn tất Sự Chuộc Tội.
Jeho povstání ze smrti třetího dne korunovalo Usmíření.
Ngày thứ ba—Hãy làm theo Lời Đức Giê-hô-va
Den třetí — Buďte činiteli Jehovova slova
Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé.
Pamatuj, trajekt vybouchne v úterý v 10:50.
Chủ đề cho ngày thứ ba của đại hội là “Một dân sốt sắng về các việc lành”.
Námětem třetího dne sjezdu bylo „Lid horlivý pro znamenité skutky“.
Tôi đọc về ngày thứ ba sau khi Chúa bị đóng đinh và được chôn cất.
Četl jsem o třetím dnu po Jeho Ukřižování a uložení do hrobu.
Ngày thứ ba: Mua bánh doughnut Olympic.
A pak den třetí: Dostat olympijské koblížky.
Vào ngày thứ ba, ngài được sống lại.
Třetí den je vzbuzen z mrtvých.
Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa.
Třetí den byl k obědu rýžový nákyp.
Đến ngày thứ ba, tôi yêu cầu được nói chuyện với người cai tù.
Třetího dne jsem se zeptal, zda bych mohl mluvit s ředitelem věznice.
13 Và buổi chiều cùng buổi mai là ngày thứ ba.
13 A onen večer a ono jitro byly třetím dnem.
NGÀY THỨ BA
TŘETÍ DEN
Vào ngày thứ ba.
Třetího dne.
Vào ngày thứ ba ta sẽ hoàn thành.
Třetího dne... dosáhnu dokonalosti.
Ngày thứ ba, Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại, lại cho Ngài được tỏ ra...
Toho Bůh vzbudil třetí den a umožnil mu, aby se stal zjevným. . . .
Ngày thứ ba, họ quăng luôn cả đồ đạc trong tàu xuống biển (buồm hoặc đồ phụ tùng).
Třetí den vyhodili lodní výstroj (plachty nebo zásobní lanoví).
Vào ngày thứ ba sau khi chết, Chúa Giê-su được sống lại.
Ježíš byl třetí den po své smrti vzkříšen.
Bạn quyết định đặt điều chỉnh giá thầu +10% vào các ngày Thứ Ba từ 8 giờ đến 10 giờ sáng.
Pro tento den se rozhodnete nastavit úpravu nabídky o +10 % mezi 8. a 10. hodinou.
Ngày thứ ba trôi qua, Doaa bắt đầu cảm thấy có điềm chẳng lành.
Třetího dne měla Doaa předtuchu.
Vào ngày thứ ba của cuộc hành trình họ phải trải qua nhiều hiểm nguy.
Během třetího dne cesty zažili mnohá nebezpečí.
Ngài được sống lại vào sáng sớm ngày Chủ nhật, tức ngày thứ ba tính từ ngày chết.
Vzkříšen byl třetí den, v neděli časně ráno.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu ngày thứ ba v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.