Co znamená nền độc lập v Vietnamština?
Jaký je význam slova nền độc lập v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat nền độc lập v Vietnamština.
Slovo nền độc lập v Vietnamština znamená nezávislost, samostatnost, nezávislost na, suverenita, svoboda. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova nền độc lập
nezávislost(independence) |
samostatnost(independence) |
nezávislost na(independence) |
suverenita(independence) |
svoboda(independence) |
Zobrazit další příklady
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước. Je to dětská knížka o indické nezávislosti -- hodně vlastenecká. |
Ngày 4 tháng 7 năm 1776, Đệ nhị Quốc hội Lục địa họp tại thành phố Philadelphia tuyên bố nền độc lập của "Hợp chúng quốc châu Mỹ" bằng bản Tuyên ngôn Độc lập. Dne 4. července 1776 Druhý kontinentální kongres, konaný ve Filadelfii, vyhlásil nezávislost „Spojených států amerických“ v Deklaraci nezávislosti. |
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”. Hyrkanos proto „mohl v plné míře obnovit politickou nezávislost Judeje a začít své území rozšiřovat různými směry“. |
Vào thời đó thì ông cũng không thể tưởng tượng nổi hậu quả, nhưng khu định cư này đã bắt đầu một quá trình cuối cùng đã dẫn đến sự chấm dứt nền độc lập của chính Napoli. Tehdy si vévoda nedokázal představit důsledky, ale toto prvotní normanské osídlení zahájilo proces, který nakonec vedl ke konci neapolské nezávislosti. |
Act of Declaration of Independence of Ukraine Xét theo nguy cơ chí mạng vây quanh Ukraine liên quan đến đảo chính nhà nước tại Liên Xô vào ngày 19 tháng 8 năm 1991, Tiếp nối truyền thống nghìn năm dựng nước tại Ukraina, Hành động theo quyền lợi của một quốc gia trước quyền tự quyết phù hợp với Hiến chương Liên Hiệp Quốc và các văn kiện pháp lý quốc tế khác, và Thi hành Tuyên ngôn chủ quyền quốc gia của Ukraina, Verkhovna Rada của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina trọng thể tuyên bố nền Độc lập của Ukraina và thiết lập một quốc gia Ukraina độc lập – UKRAINA. Deklarace nezávislosti Ukrajiny Vycházeje ze smrtelného nebezpečí, jaké vyvstalo nad Ukrajinou v souvislosti se státním převratem v SSSR 19. srpna 1991, - pokračuje v tisícileté státotvorné tradici na Ukrajině - vycházeje z práva na sebeurčení stanoveného Chartou OSN a dalšími mezinárodně právními dokumenty - uskutečňuje Deklaraci státní suverenity Ukrajiny, Nejvyšší sovět Ukrajinské sovětské socialistické republiky slavnostně vyhlašuje Nezávislost Ukrajiny a vytvoření samostatného ukrajinského státu - UKRAJINY. |
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu. V roce 1783 uznala Británie nezávislost svých 13 amerických kolonií. |
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái Juda Makabejský usiloval o nezávislost Židů |
Nền độc lập của San Marino được Giáo hoàng Urbanô VIII thừa nhận năm 1631. Povolení udělil papež Urban VIII. v roce 1631. |
Người ngồi trên ngai của Thánh Peter sẽ chuẩn y cho nền độc lập của Naples. Významný obyvatel chrámu Svatého Petra by viděl spravedlnost volání po nezávislosti Neapole. |
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ; 11 A Moroni byl silným a mocným mužem; byl mužem dokonalé apovědomosti; ano, mužem, jenž si neliboval v krveprolévání; mužem, jehož duše se radovala ze svobody a z volnosti své vlasti a svých bratří a z toho, že nebyli v porobě a v otroctví; |
Tổng thống Hugo Chávez của Venezuela thì ủng hộ việc Nga công nhận nền độc lập của 2 vùng ly khai Nam Ossetia và Abkhazia. Venezuelský prezident Hugo Chávez na návštěvě v Moskvě oznámil, že jeho země uznává nezávislost Abcházie a Jižní Osetie. |
Hầu hết các thành phố Hy Lạp hỗ trợ cho người Achaea, ngay cả những người nô lệ được giải phóng để đấu tranh cho nền độc lập Hy Lạp. Většina řeckých obcí se přidala na stranu Achajů, dokonce i otroci byli osvobozeni, aby mohli bojovat za svobodu Řecka. |
Khi chế độ thuộc địa kết thúc, những thứ mà bạn có ở đó chủ yếu là những kẻ vô tôn giáo độc tài, tuyên bố họ là đất nước, nhưng không mang lại nền dân chủ cho đất nước, và thành lập chế độ độc tài riêng. A když období kolonialismu skončilo, nahradili jej vesměs sekulární diktátoři, kteří tvrdili, že zastupují svoji zemi, ale této zemi nepřinesli demokracii, založili své vlastní diktátorské režimy. |
Ông cùng với José de San Martín là người chỉ huy lực lượng giải phóng Chile, chấm dứt nền cai trị của Tây Ban Nha trong cuộc Chiến tranh Độc lập Chile. Spolu s José de San Martínem je považován za chilského národního hrdinu, který osvobodil Chile od španělské nadvlády během chilského boje za nezávislost. |
Năm 1815, Đại hội Wien tái lập hoàn toàn nền độc lập của Thụy Sĩ và các cường quốc châu Âu đồng ý công nhận vĩnh viễn tính chất trung lập của Thụy Sĩ. Vídeňský kongres roku 1815 úplně obnovil švýcarskou nezávislost a evropské mocnosti souhlasily s trvalým uznáním švýcarské neutrality. |
Ví dụ, chúng không thể hành hình nữ hoàng và thiết lập một nền cộng hòa của ong, hoặc một chế độ độc tài cộng sản của ong thợ. Nemůžou například popravit královnu a vyhlásit republiku včel nebo komunistickou diktaturu pracujících včel dělnic. |
Chúng ta đã chiến đấu chống lại người Tây Ban Nha, một cuộc xung đột đẫm máu kéo dài hàng chục năm cho tới khi cuối cùng họ bị đánh bại năm 1821 và nền độc lập Mexico được khai sinh. Bojovali jsme proti Španělům, byl to krvavý boj a trval desítky let, až do španělské porážky v roce 1821, kdy byla vyhlášena mexická nezávislost. |
Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. A tohle je samozřejmě základem většiny Východní filosofie, tedy to, že doopravdy neexistuje žádné nezávislé já stranou od dalších lidských bytostí sledující okolní svět, pozorující ostatní lidi. |
Tất cả các quốc gia thành viên Liên hợp quốc từ bỏ đe dọa bằng vũ lực hoặc sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc tế nhằm chống lại sự bất khả xâm phạm về lãnh thổ hay nền độc lập chính trị của bất kỳ quốc gia nào cũng như bằng cách khác trái với những mục đích của Liên hợp quốc. 4 Charty OSN bychom našli ustanovení zavazující státy k tomu, aby se vystříhaly ve svých mezinárodních stycích hrozby silou nebo použití síly jak proti územní celistvosti nebo politické nezávislosti kteréhokoli státu, tak jakýmkoli jiným způsobem neslučitelným s cíli Organizace spojených národů. |
Ban đầu là một bản nhạc nền, nó không có ca từ và khi nó được chọn làm quốc ca của Philippines và sau đó được cử lên tại tuyên ngôn độc lập Philippines ngày 12 tháng 6 năm 1898. Skladba byla původně napsána jako scénická hudba, a proto neměla slova, když byla přijata jako státní hymna, a následně zahrána při prohlášeni filipínské suverenity 12. června v roce 1898. |
Trong một nền văn hóa như thế, người ta có xu hướng tự cô lập, bác bỏ mọi quyền bính, sống theo tiêu chuẩn riêng, quyết định độc lập mà không để tâm đến lời khuyên hoặc hướng dẫn của người khác. V takové kultuře mají lidé sklon stáhnout se do soukromí, zavrhnout veškerou autoritu, žít podle svých osobních měřítek a rozhodovat se bez ohledu na rady nebo pokyny kohokoli jiného. |
Ngày nay, như sử gia nói trên nêu ra, ngoài việc có lòng thương xót đối với “nước mắt của kẻ bị hà-hiếp”, còn có thêm một lý do khác để tìm cách biến thế giới gồm những nước độc lập thành một hình thức cộng đồng quốc tế đúng nghĩa: Chính sự sống còn của nền văn minh đang bị đe dọa! V nynější době to nejsou jen ‚slzy těch, kdo jsou utlačováni‘, co nás vyjádřeno slovy výše zmíněného historika nutí nalézt způsob, jak přeměnit svět nezávislých států na určitý druh pravého mezinárodního společenství: Jde už o samotné přežití! |
Một mặt, chúng ta có nhu cầu được bảo vệ, về những thứ có thể dự đoán được về sự an toàn, về sự độc lập, về sự tin tưởng, và một cái gì đó dài lâu... tất cả những thứ này là bến neo đậu, nền tảng của những trải nghiệm trong cuộc sống của chúng ta cái đó chúng ta gọi là tổ ấm. Na jedné straně naše touha po bezpečí, po předvídatelnosti, po ochraně, po závislosti, po spolehlivosti, po trvalosti -- všechny tyto ukotvující, uzemňující zážitky našich životů, které nazýváme domovem. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu nền độc lập v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.