Co znamená maria v Vietnamština?

Jaký je význam slova maria v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat maria v Vietnamština.

Slovo maria v Vietnamština znamená maria, Maria, Marie. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova maria

maria

Maria có bảo tôi là cô làm việc rất tuyệt.
Maria mi řekla, že jste odvedla kus práce.

Maria

proper

Maria có bảo tôi là cô làm việc rất tuyệt.
Maria mi řekla, že jste odvedla kus práce.

Marie

proper

Mình phải Maria để đạt được điều đó!
Musím najít svoji Marii a pak budu mít erekci!

Zobrazit další příklady

" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
" Chutná to hezké i dnes, " řekla Mary, trošku překvapil její vlastní.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Mary srdce začalo bušit a ruce se trochu třese ve své radosti a vzrušení.
Maria đang tạo 1 đội quân à?
Maria budovala armádu?
Năm 1921, ông kết hôn với nhà ngữ văn Maria Boreishe-Liverovsky (sinh viên của Zhirmunsky), nhưng bà qua đời 2 năm sau.
V roce 1921 se oženil s lingvistkou Marií Boreiše-Livoreskou (studentkou u Žirmunského), která však o dva roky později zemřela.
Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta”
Vojáci, kteří šli do bitvy, provolávali buď „Santa Maria“, nebo „Bůh je s námi“
Maria và Diana yêu thương cha mẹ mình.
Maria a Diana mají rády své rodiče.
Trong suốt cuộc đời của mình, Maria Theresia đã sinh tổng cộng 16 người con, gồm 11 con gái và 5 con trai.
Z manželství s Marií Terezií vzešlo 16 dětí, 5 synů a 11 dcer.
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917.
Podobně se Panna Marie údajně zjevila roku 1858 v Lurdech ve Francii a roku 1917 ve Fátimě v Portugalsku.
Maria, René và anh sẽ tới Paris tối nay.
Maria, Rene a já dnes v noci odjedeme do Paříže.
Nghe có vẻ như cậu đã học được rất nhiều thứ, Maria.
Vypadá to, že ses hodně naučila.
Chín năm đã trôi qua kể từ ngày đầu tiên Maria và Lucy nghe về Đức Giê-hô-va và những lời hứa của Ngài.
To bylo asi devět let od chvíle, kdy Maria a Lucy poprvé slyšely o Jehovovi a jeho slibech.
Maria xem chúng tôi như con gái bà.
Ta se o nás starala jako o vlastní dcery.
Anh nói anh đã đi theo Maria Gambrelli tới nơi hẻo lánh này?
Říkáte, že jste sledoval Mariu Gambrelliovou na tohle hrozné místo.
Chị Maria, được nói đến ở trên, cảm thấy việc bận rộn trong thánh chức là điều đặc biệt giúp chị. Và chị hiện đang giúp bốn người học Kinh Thánh.
Už dřív zmiňovaná Marie zjistila, že nejlepší je plně se věnovat kazatelské službě. V současné době pomáhá čtyřem lidem, aby se dozvěděli o Bibli víc.
Trong khi tôi ngồi tù, mẹ và em gái tôi là Maria đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va!
Během doby, kdy jsem byl ve vězení, se moje maminka a mladší sestra Marija staly svědky Jehovovými.
Maria ký cam kết.
Maria tento dokument podepsala.
Manolo đấu với Joaquin để dành được Maria.
Manolo proti Joaquinovi o ruku Marie.
Không bạn quan tâm? " Nó không có vấn đề " Đức Maria, " liệu tôi chăm sóc hay không. "
Nezdá se vám to zajímá? " Nezáleží na tom, " řekla Mary, " jestli jsem péče, nebo ne. "
Khi làm việc với Fury, Vers đã phát hiện cô đã từng là phi công của Không quân Hoa Kì, cô được cho là đã chết 6 năm trước sau vụ thí nghiệm được tạo ra bởi Tiến sĩ Wendy Lawson, người mà cô thấy trong cơn ác mộng, cô còn nhớ lại mình có một người bạn là Maria Rambeau, cũng là một cựu phi công.
Zde zjistí, že Versová bývala pilotkou leteckých sil, údajně mrtvá od roku 1989, kdy se zřítila s experimentálním letounem zkonstruovaným doktorkou Wendy Lawsonovou, kterou z fotografií rozpozná coby onu postarší ženu z nočních můr.
Khuôn mặt của Đức Maria sáng lên.
Mary tvář rozsvítila.
Có một năm, cuộc viếng thăm của Maria rất đặc biệt vì cô ấy dắt theo hai con gái.
Vzala s sebou totiž naše dvě dcery.
Lần khác chúng ta sẽ đi về Mỹ, Maria.
Do Ameriky pojedeme jindy, Marío.
Ngay sau khi Joseph bắt đầu làm việc trong trang trại, thì ông và Maria bắt đầu bị bệnh rất nặng.
Brzy poté, co Joseph začal pracovat na farmě, on a Maria vážně onemocněli.
Maria tuân theo lời khuyên dạy này bằng cách chăm sóc và phục sự các chị em phụ nữ mà chị đã được yêu cầu đến thăm viếng giảng dạy và cũng đã làm nhiều hơn nhiệm vụ chỉ định này.
Maria se touto radou řídí tím, že pečuje o sestry, které dostala za úkol navštěvovat jako navštěvující učitelka, a slouží jim nad rámec toho, co jí bylo uloženo.
Chị Maria 49 tuổi, sống tại nước Brazil, bị trầm cảm với triệu chứng là mất ngủ, đau nhức, hay cáu bẳn và “cảm thấy buồn triền miên”.
U Marie, které je 49 let a žije v Brazílii, se deprese projevuje nespavostí, bolestí, podrážděností a „pocitem smutku, který zdánlivě nemá konec“.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu maria v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.