Co znamená cư sĩ v Vietnamština?
Jaký je význam slova cư sĩ v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat cư sĩ v Vietnamština.
Slovo cư sĩ v Vietnamština znamená Oblát, terciální, třetihorní, terciér, třetihory. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova cư sĩ
Oblát
|
terciální
|
třetihorní
|
terciér
|
třetihory
|
Zobrazit další příklady
Cuộc sống hàng ngày trong nhà giáo sĩ đòi hỏi cách cư xử tốt nhất. Pro každodenní život v misionářském domově je nezbytné, abyste se snažili jednat tím nejlepším způsobem. |
Thị trấn này là nơi cư trú của một số tu sĩ về hưu. V městečku bydlelo mnoho duchovních v důchodu. |
Vào năm 1607, ông Giovanni Diodati—một mục sư Tin Lành theo phái Calvin, có cha mẹ di cư sang Thụy Sĩ để lẩn tránh sự bắt bớ về tôn giáo—đã xuất bản ở Geneva một bản dịch khác cũng được dịch từ nguyên ngữ. Giovanni Diodati, kalvínský pastor, jehož rodiče kdysi uprchli do Švýcarska, aby unikli náboženskému pronásledování, vydal roku 1607 v Ženevě další italský překlad z původních jazyků. |
Ông cũng chỉ nhận được lối cư xử giống người khác thôi, ông giáo sĩ. Tady jsou si všichni rovni, rabíne. |
Cách cư xử tử tế của bác giáo sĩ đã để lại ấn tượng không dễ nhạt phai trong lòng anh thanh niên. To, jak laskavě se letitý misionář choval, na mladíka silně zapůsobilo. |
Thậm chí một bác sĩ lúc trước đã cư xử rất bất lịch sự nay trở nên mềm lòng đến độ hỏi mẹ đối phó thế nào. I lékař, jenž se k nám zpočátku choval velmi hrubě, začal být přístupnější, a dokonce se maminky ptal, jak se s tím vyrovnává. |
Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos. Hlavní svatyně poustevníků se nachází v osadě Karoúlia, která leží vysoko na strmých útesech na okraji hory Áthos. |
" Chuyện của thế giới, " người sống sót của cư sĩ và Hussey. " Vyprávění o světě, " laickými a Hussey, kteří přežili. |
Trước hết hành giả phát lòng tin (tín, sa. śraddhā) vào tam bảo, giữ giới luật đúng theo địa vị của mình (cư sĩ, sa-di hoặc tỉ-khâu). Vzadu je ve středu nápis Dem Verdienste (Zásluze), kolem se vine Gott und mein Recht (Bůh a mé právo). |
Vào thế kỷ XII, học giả Ari Þorgilsson đã viết trong cuốn sách Íslendingabók của ông rằng những chiếc chuông nhỏ của các tu sĩ Ireland đã được những người dân nhập cư tìm thấy, tuy nhiên cũng không có bằng chứng khảo cổ để xác minh. Ve 12. století poznamenal učenec Þorgilsson Ari ve své knize Íslendingabók, že malé zvony, které odpovídají těm, které byly používány irskými mnichy, jsou důkazem přítomnosti mnichů na ostrově. |
Tuy một số giáo sĩ quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân cư đảo. I když byli někteří misionáři až přehnaně přísní a upjatí, upřímně se snažili pozvednout morálku ostrovanů. |
Khi ông nói đến Nhân Chứng Giê-hô-va, họ thường tỏ vẻ không thích. Viên sĩ quan cảnh sát liền nói với họ: ‘Nếu mọi người cư xử chỉ tốt bằng nửa Nhân Chứng Giê-hô-va thì không cần có cảnh sát’ ”. Když se zmínil o svědcích Jehovových, obvykle se chytli za hlavu. Velitel policistů však říkal: ‚Kdyby lidé alespoň z padesáti procent jednali tak jako svědkové Jehovovi, policisté by vůbec nebyli potřeba.‘“ |
Vào năm 2008, tôi có dịp đi đến thành phố Berlin của Đức như là một nghệ sĩ cư trú tại đó. V r. 2008 se mi naskytla příležitost odjet do Německa, do Berlína, na uměleckou stáž. |
Một người muốn trở thành hạ nghị sĩ thì phải từ 25 tuổi trở lên, phải là công dân Hoa Kỳ ít nhất 7 năm, và phải là cư dân tại bang mà người đó đại diện. Člen Sněmovny musí být nejméně 25 let stár, nejméně 7 let občanem Spojených států a současně obyvatelem státu, který zastupuje. |
Có lẽ một số đã chú ý đến Đức Chúa Trời nhờ những cuộc thảo luận với những người Do Thái làm giáo sĩ hoặc nhờ quan sát sự khác biệt về hạnh kiểm, phong tục, và cách cư xử của người Do Thái. Je možné, že někteří z nich se začali zajímat o Boha, protože rozmlouvali se Židy, kteří se věnovali misionářské činnosti, anebo protože pozorovali, že Židé jednají odlišně a mají jiné zvyky a jiné chování. |
Ah! luận như vậy chúng tôi đã có, ẩn sĩ và triết gia, và người định cư cũ tôi có nói về chúng tôi ba - nó mở rộng và rót ngôi nhà nhỏ của tôi, tôi không dám nói bao nhiêu pounds của trọng lượng có trên áp suất khí quyển trên mỗi inch tròn của nó đã mở đường nối để họ có được calked dulness nhiều sau đó để ngăn chặn rò rỉ kết quả - nhưng tôi đã có đủ là loại xơ gai đã chọn. Ah! jako projev jsme měli, poustevník a filozof, a starý osadník jsem mluví - my tři - je to rozšíření a nasbíral můj domek, to bych se neodvážil říct Kolik hmotnost liber byl nad atmosférického tlaku na každé kruhové palec, otevřela své spoje tak, aby se se calked s velkou otupělost potom zastavit následné úniku, - ale měl jsem dost takové koudel již vybrali. |
Một người công bố ở Thụy sĩ để lại tờ Tin tức Nước Trời cho một gia đình và tiếp tục rao giảng ở lầu trên của chung cư nơi gia đình đó cư trú. Jeden zvěstovatel ve Švýcarsku zanechal Zprávy Království jisté rodině a šel dál do vyšších pater domu, v němž tato rodina bydlela. |
Người ta nói rằng ông bác sĩ này có “cách cư xử ân cần, thấu cảm”. Lékař prý „jednal s lidmi laskavě a soucitně“. |
Đến năm 1541, ông định cư ở thành phố Geneva, Thụy Sĩ, và nỗ lực thực hiện công cuộc cải cách ngay tại đây. Nakonec se usadil v Ženevě a v roce 1541 začal v tomto švýcarském městě uskutečňovat své reformy. |
Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana. Jako umělce mě zajímají neformální proudy procházející skrze tuto hranici a jejich měření a pozorování: směrem z jihu na sever proud imigrantů do USA a ze severu na jih putující odpady z jižní Kalifornie do Tijuany. |
Với thời gian, các cộng đồng định cư ở Châu Mỹ, được cho là sống theo nguyên tắc đạo Đấng Christ, bắt đầu tham gia phong trào truyền giáo và cuối cùng còn lập nhiều hội truyền giáo trên thế giới hơn cả các giáo sĩ Châu Âu. Během doby se k činnosti evropských misionářů připojily americké kolonie, které byly údajně založeny na křesťanských zásadách. Po celém světě zřizovaly své vlastní evangelizační misie a v tomto ohledu nakonec misionáře z Evropy předstihly. |
Năm 1994, Rama di cư đến Pháp, và cố gắng bắt đầu sự nghiệp họa sĩ. V roce 1994 se Rama rozhodl odejít do Francie se záměrem založit umělecký život tam. |
Vì gốc gác Do Thái, ông bị cấm không được hành nghề y sĩ ở Đức, do đó ông đã di cư sang Anh năm 1933. Protože byl židovského původu, bylo mu zakázáno provozovat lékařskou praxi a v roce 1933 byl nucen emigrovat do Anglie. |
Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư. Tenhle netopýří mstitel se důsledně zaměřuje na přístav a na přilehlé budovy a činžáky. |
Thí dụ, anh nói về hai giáo sĩ mới sau khi định cư trong xứ mà họ được bổ nhiệm tới, đã viết: “Hãy nghĩ đến ngày đi rao giảng thú vị nhất mà bạn đã có và ở đây ngày nào cũng giống như vậy cả. Jako příklad vyprávěl o jedné dvojici nových misionářů. Když se tito manželé sžili se svým přidělením, napsali: „Pomyslete na den, který byl pro vás ve službě vůbec nejlepší, a právě takový máme každý den. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu cư sĩ v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.