Co znamená chuyến du lịch v Vietnamština?
Jaký je význam slova chuyến du lịch v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat chuyến du lịch v Vietnamština.
Slovo chuyến du lịch v Vietnamština znamená cestovat, hostovat, procestovat, výlet, zcestovat. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova chuyến du lịch
cestovat(tour) |
hostovat(tour) |
procestovat(tour) |
výlet(tour) |
zcestovat(tour) |
Zobrazit další příklady
Có những chuyến du lịch thám hiểm. Existují safari. |
Phần còn lại chuyến du lịch của tôi tôi rất sợ hại khi chạm vào chiếc xe khác. Po zbytek turnusu jsem se bála dotknout dalšího auta. |
Không phải chính xác là một chuyến du lịch sao? Nemá zrovna málo zavazadel |
Để ngài có chuyến du lịch đặc biệt. U děláme mu zvláštní prohlídku. |
Tớ sẽ có một chuyến du lịch bí ẩn với Dick. Jedu s Dickem na tajný výlet. |
Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết chuyến du lịch, như điểm đến và giá. Zobrazované reklamy obsahují informace o cestách, například cílové destinace a ceny. |
Vậy làm cách nào ông có thể thực hiện các chuyến du lịch? Jak získáváte prostředky na cestování? |
Và đến một lúc nào đấy chuyến du lịch ấy phải kết thúc. Dříve nebo později naše dovolená skončí. |
Chỉ là 1 chuyến du lịch ngược thời gian ngắn ngủi thôi mà. Je to jen malý výlet zpět v čase. |
Tiền, quà, những chuyến du lịch hay bất cứ thứ gì khác cũng không thể thay thế điều đó. Nelze ho ničím nahradit — žádnými penězi, dárky ani drahou dovolenou. |
Ngày cuối của chuyến du lịch, chúng tôi cùng với các anh chị trong hội thánh địa phương ra biển chơi. Poslední den naší dovolené jsme šli s bratry a sestrami ze sboru na pláž. |
Và 1 vận động viên thể thao xuất chúng vừa mới trở về từ chuyến du lịch nước ngoài cùng với... 1 chiếc boomerang. Sportovec se vrací ze zahraničí s... bumerangem. |
Tôi có rất nhiều dự định, kể cả một chuyến du lịch sang Anh Quốc cùng với ông chủ vào năm sau. Měl jsem tolik plánů, například jsem chtěl následující rok jet se svým zaměstnavatelem do Anglie. |
Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch Trung Quốc. Thực ra, cô ấy đã xuất phát tuần trước. Konečně měla dost peněz na cestu do Číny. Měla odjet už týden předtím. |
Tôi được khích lệ rất nhiều qua chuyến du lịch này, và khi trở về, tôi lập tức trở lại với công việc tiên phong. Ten výlet mě velmi povzbudil a hned, jak jsem se vrátil, jsem se znovu pustil do průkopnické služby. |
Bọn em đã lên kế hoạch cho chuyến du lịch Trung Quốc vào dịp nghỉ Xuân của Kim... cả gia đình, để thử giải quyết những mâu thuẫn. Plánovali jsme, že si uděláme výlet do Číny během Kimin jarních prázdnin... jako rodina. A zkusíme to dát zase dohromady. |
Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới. Pro lidi, kteří nežijí v tropickém pásmu, je kokosová palma možná jen symbolem dovolené v tropech. |
Tôi bắt đầu tìm hiểu về vấn đề này trên Internet, trong sách vở và trong các bộ phim tài liệu, trong những chuyến du lịch cùng gia đình. Začal jsem tyhle věci zkoumat na internetu, v knihách a dokumentárních filmech i na cestách s rodinou. |
Anh Wayne: Chúng tôi nhận ra rằng những thứ mình đang nỗ lực có được như quần áo sang trọng, nhà cao cửa rộng và những chuyến du lịch đắt tiền đều không mang lại hạnh phúc. Wayne: Došlo nám, že věci, pro které jsme se tak nadřeli – lepší oblečení, větší dům a dražší dovolené –, nevedou ke štěstí. |
Khi sắp tới sinh nhật lần thứ 3 của con gái tôi, vợ tôi nói, "Sao anh không đưa Sabrina đến New York làm một chuyến du lịch chỉ có cha và con gái, rồi tiếp tục "nghi thức" cũ? S blížícími se třetími narozeninami mé dcery mi žena řekla "Hele, proč nevezmeš Sabinu zpátky do New Yorku, neuděláte si výlet jenom otec s dcerou a nepokračujete v rituálu?" |
RG: Và đây là điều mà -- Và chúng tôi nghĩ là có rất nhiều bậc cha mẹ, khi bạn đang trong quá trình đó - trong trường hợp của chúng tôi -- bạn xếp hành lý cho một chuyến du lịch đến châu Âu và bạn rất háo hức. RG: A to je to - Myslíme, že spoustu rodičů když do toho jde - jako mimochodem v našem případě - je to jako sbalit batohy a vydat se na výlet do Evropy, kam už se hrozně těšíte. |
Nó không chỉ đơn thuần là sự tham nhũng và lãng phí mà bạn tạo nên; bạn đã về bản chất thay thế những ưu tiên của chính phủ Afghanistan, chính phủ có được nhờ bầu cử, với những xu hướng quản lý vi mô của khách nước ngoài trong các chuyến du lịch ngắn ngày với những ưu tiên của riêng họ. Nejde jen o korupci a odpad, který tím vytvoříte. V zásadě tím nahradíte priority Afghánské vlády, zvolené Afghánské vlády, prioritami cizích lidí, kteří jsou tam krátkodobě a mají tendenci mít vše pod kontrolou. |
Ví dụ: trong trường hợp doanh nghiệp là một đại lý du lịch trực tuyến, người dùng có thể thấy các chuyến bay, khách sạn và gói du lịch. Například u internetové cestovní kanceláře se uživatelům zobrazí lety, hotely a zájezdy. |
Dường như có một số người thiết tha bênh vực vai trò của thập tự giá như dấu hiệu dành riêng cho “đạo Gia-tô” đến đỗi họ đưa ra giả thuyết cho rằng Mỹ Châu đã được nghe giảng tin mừng bằng cách nào đó trước chuyến du hành lịch sử của Kha-luân-bố! Někteří byli zjevně tak horliví ve snaze chránit statut kříže jako specificky „křesťanského“ symbolu, že předložili teorii, že Amerika byla nějakým způsobem evangelizována ještě před Kolumbovou pamětihodnou cestou. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu chuyến du lịch v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.