Co znamená chấp chiếm v Vietnamština?
Jaký je význam slova chấp chiếm v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat chấp chiếm v Vietnamština.
Slovo chấp chiếm v Vietnamština znamená okrást, oloupit, obrat. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova chấp chiếm
okrást
|
oloupit
|
obrat
|
Zobrazit další příklady
" Anh ta đơn giản là bộ mặt chấp nhận được của việc xâm chiếm thực tại. " " Je to prostě přijatelná forma invaze odjinud. " |
Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ. Zákon zakazoval vstoupit do domu dlužníka a vzít si nějaký majetek jako zástavu za půjčku. |
Khi quân Mỹ bắt đầu chiếm đóng nước Nhật, chúng tôi dần dần chấp nhận sự kiện là Hoa Kỳ đã thắng trận. Americká vojska začala okupovat zemi a my jsme se pomalu začali smiřovat se skutečností, že válku vyhrály Spojené státy. |
Cảnh tranh chấp chia rẽ dân Nê Phi và để cho dân La Man xâm chiếm Gia Ra Hem La Svár rozděluje Nefity a umožňuje Lamanitům dobýt Zarahemlu |
Nhưng Ngài cũng không chấp nhận việc chúng ta để vấn đề ăn uống chiếm phần quan trọng trong cuộc nói chuyện và dự định của chúng ta. (Kazatel 2:24, 25) Ale také neschvaluje, aby se jídlo a pití stalo význačnou částí našich rozhovorů a plánů. |
Ông đã nói rằng để giữ lại sự xá miễn tội lỗi của chúng ta hằng ngày thì chúng ta phải đem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng người bệnh, và giúp đỡ những người khác về phần tinh thần lẫn vật chất.9 Ông đã cảnh cáo rằng chúng ta phải đề phòng, kẻo tinh thần tranh chấp sẽ xâm chiếm lòng chúng ta.10 Ông đã giải thích rõ rằng sự thay đổi mạnh mẽ mà đến với chúng ta qua Sự Chuộc Tội đang tác động trong chúng ta thì có thể bị giảm đi nếu chúng ta không đề phòng tội lỗi. Řekl, že proto, abychom si udrželi odpuštění svých hříchů ze dne na den, musíme sytit hladové, šatit nahé, navštěvovat nemocné a pomáhat lidem duchovně i časně.9 Nabádal nás, abychom dávali pozor na to, aby nám do srdce nevstoupila byť jen myšlenka na svár.10 Jasně vysvětlil, že ona mocná změna, která nastává skrze to, že v nás působí usmíření, může zeslábnout, pokud nejsme ve střehu před hříchem. |
Khi lập trường của mình không chiếm ưu thế, thì chúng ta nên lịch sự và lễ độ chấp nhận các kết quả không thuận lợi đối với người chống đối mình. Když náš názor nezvítězí, máme nepříznivé výsledky přijmout kultivovaně a jednat se svými odpůrci zdvořile. |
Còn các chiến-tranh của các nước ngày nay, đặc biệt các cuộc chiến-tranh hầu chiếm quyền bá chủ thế-giới từ năm 1914, phải chăng có sự chấp thuận của Đức Chúa Trời? Mojž. 7:1–6) Jsou snad války národů, a zvláště války vedené od roku 1914 pro nadvládu nad světem, válkami, jež Bůh schvaluje? |
Và đến năm thứ mười lăm chúng lại tiến đánh dân Nê Phi; và vì sự tà ác của dân Nê Phi cùng những cuộc tranh chấp và bất hòa của họ, nên bọn cướp Ga Đi An Tôn chiếm được nhiều ưu thế hơn họ. A v patnáctém roce vyšli proti lidu Nefiovu; a pro zlovolnost lidu Nefiova a pro jejich mnohé sváry a rozštěpení nad ním získali Gadiantonovi lupiči velikou převahu. |
Sự phát triển về năng lực kinh tế của EU đã dẫn tới một số xung đột về mậu dịch giữa 2 khối kinh tế; mặc dù cả chỉ lệ thuộc về nền kinh tế của khối kia, cũng như những tranh chấp chỉ chiếm 2% của mậu dịch. Otázka růstu evropské ekonomiky vedla k mnoha konfliktům mezi smluvními stranami, ty se však týkaly jen 2 % z celkového obsahu. |
Kantakouzenos đã quá sẵn sàng để kêu gọi sự trợ giúp của nước ngoài trong những lần tranh chấp châu Âu của mình và khi ông không có đủ tiền để trả cho họ, thì có cớ cho họ sẵn sàng chiếm giữ một thị trấn châu Âu. Kantakuzenos byl příliš ochotný využívat cizinců ve svých evropských sporech a jeho neschopnost jim pak zaplatit byla používána jako záminka jejich usazování se na evropském území. |
Khi học sinh nghiên cứu những vụ bất đồng chính trị và giết người ở giữa dân Nê Phi và việc chiếm đóng thành phố Gia Ra Hem La của dân La Man, họ học được rằng sự tranh chấp là chia rẽ và làm cho chúng ta dễ bị ảnh hưởng của kẻ nghịch thù. Při studiu politických neshod, vražd mezi Nefity a dobytí města Zarahemla Lamanity se studenti naučili, že sváry nás rozdělují a činí nás zranitelnými vůči vlivu protivníka. |
Một sự tranh chấp dai dẳng đưa đến sự tranh chấp giữa các siêu cường quốc ngày nay vốn đã bắt đầu nảy sinh giữa hai tướng ấy và những kẻ kế nghiệp họ—sở dĩ được gọi là vua phương bắc và vua phương nam bởi vì họ đã chiếm đóng các miền nằm ở phía bắc và phía nam đất đai của dân tộc Đức Chúa Trời. Mezi nimi a jejich nástupci vzniklo pokračující soupeření, jež nakonec vedlo až k soupeření dnešních supervelmocí; mluví se o nich jako o králi severu a králi jihu, protože měli území na sever a na jih od země Božího lidu. |
Ông đánh bại Scheck von Wald và chiếm giữ lâu đài như là tài sản thế chấp, vì công tước được cho là nợ ông tiền. Ten Schecka von Wald porazil a převzal hrad jako zástavu, poněvadž vévoda měl na něm peněžní dluhy. |
Những kẻ chiếm đoạt máy bay đồng ý chấp nhận ông làm một người bảo đảm cho sự an toàn của chính họ nên họ thả hết tất cả các con tin ngoại trừ nhân viên phi hành đoàn. Únosci s tím souhlasili, přijali ho jako záruku své bezpečnosti a propustili všechny rukojmí kromě posádky letadla. |
Và đó cũng giải thích vì sao ở thế kỉ 19 đế quốc Ottoman, những người chiếm đóng toàn bộ lãnh thổ Trung Đông, đã làm nên sự cải cách quan trọng-- ví dụ như cải cách trao cho người theo đạo Cơ đốc giáo và người Do Thái quyền công bằng tự do dân chủ, cải cách trong việc chấp nhận hiến pháp, chấp nhận nghị viện đại diện, phát triển tư tưởng tự do về tôn giáo. A to je důvod, proč v 19. století Ottomanská říše, která tehdy vládla celému Blízkému východu, provedla některé klíčové reformy -- například dala Křesťanům a Židům rovnocenná občanská práva, přijala ústavu, přijala volený parlament, podporovala myšlenku svobody vyznání. |
Bài cũng nói thật ngạc nhiên là “ý niệm tam vị nhất thể—ba Chúa trong một và một Chúa trong ba—lại chiếm ưu thế và được đông đảo tín đồ chấp nhận. V článku bylo také napsáno, že je překvapivé, do jaké míry se „představa o trojjediném bohu – o třech bozích v jednom a zároveň o jednom bohu ve třech – rozšířila a získala si všeobecné přijetí. |
(Châm-ngôn 31:28) Người chồng như thế không những chiếm được tình yêu và lòng kính trọng của vợ; quan trọng hơn nữa, anh còn được Đức Chúa Trời chấp nhận. (Přísloví 31:28) Takový manžel získává nejen lásku a úctu své manželky, ale něco ještě důležitějšího, totiž Boží schválení. |
Trong tháng 6 năm 1218 quân Thập tự chinh bắt đầu bao vây Damietta và bất chấp quốc vương Hồi giáo Al-Adil đã chuẩn bị kháng cự rất tốt, toà tháp bên ngoài thành phố đã bị chiếm vào ngày 25. V červnu 1218 začali křižáci s obléháním Damietty a navzdory odporu nepřipraveného sultána Al-Adila, tak věž, která stála venku za městem padla 25. srpna. |
Bất chấp thắng lợi lớn của Hồng quân quét tan hai tuyến phòng thủ của Phần Lan và chiếm đóng một phần lãnh thổ quan trọng chỉ trong 10 ngày, họ đã không thể tiêu diệt quân Phần Lan, trong khi Phần Lan đã tập kết được tàn quân trên tuyến VKT đồng thời có thời gian để tăng viện từ mặt trận lớn khác về phía Bắc Hồ Ladoga. Ačkoliv proražení dvou finských obranných linií a obsazení značně velikého území za pouhých 10 dní bylo velkým úspěchem Rudé armády, nepodařilo se jí zničit finskou armádu, která byla schopna soustředit své vyčerpané jednotky na VKT-linii a získat čas na přisunutí záloh z další hlavní fronty, ležící severně od Ladožského jezera. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu chấp chiếm v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.