Co znamená cao đài v Vietnamština?
Jaký je význam slova cao đài v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat cao đài v Vietnamština.
Slovo cao đài v Vietnamština znamená caodeismus. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova cao đài
caodeismus
|
Zobrazit další příklady
Điều này giống như tất cả các Hội Thánh Cao Đài khác. Jak je tomu u většiny jiných savců. |
Cao Đài Từ điển - Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng - 2003. Koloveč: Farní římsko-katolický úřad, 2003. |
Anh đã xây cái tượng đài quá cao cho cô ta, anh bạn. Děláš si z ní modlu. |
Người vợ liền tự khóa mình trên ngọn tháp cao nhất của lâu đài cùng với người chị gái của cô. Společně se svou sestrou se zamkne v nejvyšší věži. |
Mãi cho đến lúc đó thì thành phố nầy đã được dùng phần lớn như là một pháo đài cao như núi, trên mặt biển vào khoảng 800 thước. Do té doby sloužilo hlavně jako horská pevnost nacházející se asi 800 metrů nad hladinou moře. |
Không có một cái gì thật sự thoát khỏi sự chú ý của tôi và rồi từ khía cạnh sóng âm, kích thước của gian phòng, các đường cong hàng ghế khán giả quanh khán đài Chiều cao của gian phòng. Nic z toho neujde mé pozornosti, svým sonarovým pohledem poznám velikost této místnosti i zakřivení řad sedadel kolem pódia, i výšku stropu místnosti. |
Họ sẽ đột nhập vô lâu đài và giết càng nhiều sĩ quan cấp cao càng tốt. Vniknou do zámku a usmrtí tolik vysokých důstojníků, kolik bude v daném čase možné. |
Theo Cao Đài từ điển, Hữu là có, Sào là tổ chim. Mezi námi přáteli, to je ale ptákovina. |
Với những tháp pháo cao lớn ở mũi và đuôi thuyền, chúng trông giống hệt những pháo đài nổi. Na přídích i na zádích měla velké střelecké věže, takže se podobala plovoucím pevnostem. |
Vệ tinh quan sát Einstein (HEAO-2) là kính viễn vọng tia X được đưa vào không gian bởi NASA. Đây là kính thiên văn thứ hai trong ba Đài quan sát Thiên văn Năng lượng Cao của NASA. Einsteinova rentgenová observatoř (HEAO-2) byl první plně zobrazovací rentgenový teleskop uvedený do prostoru a druhý ze tří vysokoenergetických astrofyzikálních observatoří NASA. |
Tháp pháo đài hoặc thành trì kiên cố thường là những cấu trúc xây dựng cao độc lập khỏi mặt đất hoặc các địa điểm chiến lược khác. Věže pevností a tvrzí byly obvykle samostatně stojící stavby postavené na vyvýšeném nebo jiném strategickém místě. |
Ban ngày các Pháo Đài Bay B-29 bay theo đội hình trên không phận thành phố ở cao độ khoảng 9.000 mét, thả hàng trăm tấn bom xuống các khu công xưởng. Ve dne přilétaly nad město formace bombardérů B-29, obřích létajících pevností, a z výšky asi 9 000 metrů zasypávaly obrovským množstvím bomb továrenské čtvrti. |
Tháng 9 năm 1998, có quyết định nỗ lực tìm kiếm những vùng đất có năng suất cao hơn trong số những khu vực rộng lớn chưa có người rao giảng ở Đài Loan. V září 1998 bylo rozhodnuto, že se vyvine úsilí, aby se na rozsáhlém nepřiděleném území Tchaj-wanu našlo více úrodných oblastí. |
Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: “Chào cờ! Chuligáni tloukli baseballovými pálkami do dřevěné podlahy, vyhazovali některé posluchače z jejich míst a vylezli na pódium, kde zvedli do výšky americkou vlajku a křičeli: „Pozdravte ji! |
Những điều xảy ra ở mặt đất, cách xa đài cao quyền lực, là điều xảy ra với từng người dân thường một. To, co se děje na daném místě, daleko od sídla moci, to se děje každému jednotlivému občanovi. |
Chiều cao tổng cộng của tượng đài là 85 mét với phần thanh kiếm cao 33 mét và phần thân người mẹ cao 52 mét. Celková výška sochy činí 85 metrů, postava na výšku 52 metry a další 33 metry její meč. |
Ở Ai Cập có tượng đài nào cao hơn không? Jsou vůbec vyšší než v Egyptě? |
Nhờ có tôi, tỉ suất xem đài sẽ cao ngất ngưỡng. Díky mně budete mít obrovskou sledovanost. |
Và an toàn dưới pháo đài công nghệ cao của mình. Ve své vyspělé pevnosti se cítili v bezpečí. |
Tháp đài phát thanh cao hơn 60 mét, và có ba bộ dây cáp. Vysílací věže byly vysoké přes šedesát metrů a měly tři sady kotevních drátů. |
13 Vì họ đã dựng lên một đài cao ở chính giữa nhà hội, một nơi đứng cao hơn đầu người, và nơi cao đó chỉ vừa chỗ cho một người đứng. 13 Neboť měli postaveno místo uprostřed své synagogy, místo ke stání, které bylo vysoko nad hlavou; a jeho vrchol pojal jen jednu osobu. |
Một trong những điểm nổi bật của bờ sông của thành phố là Geyser Gateway, đài phun nước cao nhất tại Hoa Kỳ. Jednou z pamětihodností města je Gateway Geyser na nábřeží, nejvyšší fontána ve Spojených státech. |
Các vị trí lý tưởng cho các đài quan sát hiện đại là các địa điểm có bầu trời tối, một tỷ lệ lớn trong những đêm rõ ràng trong năm, không khí khô, và ở độ cao đủ lớn. Vhodné místo pro stavbu observatoře by mělo mít temné nebe, vysoké procento jasných nocí během roku, čisté ovzduší bez emisí, a mělo by být položeno ve velké nadmořské výšce. |
(Ê-sai 2:4; Ma-thi-ơ 26:52) Khi tượng đài cao hơn 5 mét được khánh thành, tôi không đến dự vì buổi lễ có những nghi thức mang tính chủ nghĩa quốc gia, trái với quan điểm mới của tôi sau khi học Kinh Thánh. (Izajáš 2:4; Matouš 26:52) Slavnostního odhalení sochy, která byla vysoká více než pět metrů, jsem se nezúčastnila. Probíhalo totiž ve vlasteneckém duchu, což nebylo v souladu s mým přesvědčením založeným na Bibli. |
Dọc theo hai bên đại lộ chính có khoảng 1.500 trụ đài kiểu Cô-rinh-tô cao hơn 15 mét. Hlavní třídu lemovala kolonáda korintských sloupů, kterých bylo asi 1 500 a byly přes 15 metrů vysoké. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu cao đài v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.