Co znamená cái nhìn bao quát v Vietnamština?

Jaký je význam slova cái nhìn bao quát v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat cái nhìn bao quát v Vietnamština.

Slovo cái nhìn bao quát v Vietnamština znamená přehled, náhled. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova cái nhìn bao quát

přehled

náhled

Zobrazit další příklady

Có được cái nhìn bao quát
Získejte ucelený náhled na věc
Quả là lợi ích biết bao nếu luôn luôn có cái nhìn bao quát này!
Je opravdu užitečné mít tento širší náhled neustále na mysli!
Hãy tự hỏi: ‘Dựa trên cái nhìn bao quát này, tôi mong mỏi học được gì?
Polož si otázky: ‚Jaké poučení očekávám na základě tohoto přehledu?
Chúa Giê-su Christ phản ánh hoàn hảo cái nhìn bao quát này về lỗi lầm của người khác.
Ježíš Kristus tento Jehovův rozšířený náhled na chyby druhých lidí dokonale zrcadlil.
Đây là một lời bình luận điển hình: “Cái nhìn bao quát về Kinh Thánh, được trình bày trong phần sau của cuốn sách, là phần hay nhất mà tôi chưa từng đọc qua”.
„Souhrnný přehled Bible, který je předložen v závěru knihy, je jedním z nejlepších, jaké jsem kdy četl.“ To byl typický komentář.
Lời tiên tri nơi Ma-thi-ơ 24:3, 7, 14 hay 2 Ti-mô-thê 3:1-5 có thể giúp họ có cái nhìn bao quát hơn và hiểu ý nghĩa của những tình trạng mà họ đang chịu, đó là do chúng ta đang sống trong kỳ cuối cùng của hệ thống cũ này.
Proroctví u Matouše 24:3, 7, 14 nebo ve 2. Timoteovi 3:1–5 jim mohou pomoci, aby chápali širší souvislosti a aby porozuměli poměrům, v nichž žijí — totiž tomu, že žijeme v závěru starého systému věcí.
“Tôi đã rơi vào một giấc mơ mà trong đó tôi đã được cho thấy một cái nhìn sống động, bao quát về cuộc đời tôi.
„Měl jsem sen, v němž se mi naskytl živý a panoramatický pohled na můj život.
Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như "muối bỏ bể", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn.
Začala jsem hovořit s lidmi, kteří ve víru byli a studovali problém plastů v moři, a zjistila jsem, že uklidit plasty by bylo pouhou kapkou v moři v porovnání s tím, kolik je jich vyprodukováno na světě každý den a že se musím na problém dívat jako na celek.
Nhưng Đức Giê-hô-va đã yêu thương giúp ông có cái nhìn bao quát.
Jehova mu však láskyplně pomohl, aby svůj pohled upravil.
Bạn nên có cái nhìn bao quát hơn không?
Měli byste rozšířit svůj „zorný úhel“?
Vậy, hãy tự hỏi: ‘Có cái nhìn bao quát về những phương diện nào sẽ có lợi cho tôi?’
Položte si tedy otázku: ‚Ve kterých oblastech by pro mne snad mohlo být prospěšné, kdybych rozšířil svůj způsob uvažování?‘
Cần phải có một cái nhìn bao quát toàn bộ hệ thống xem giáo dục được quản lý ra sao và cái gì được đưa ra và đưa cho ai
Je to systémový pohled na to, jak výuka probíhá a co si z ní kdo odnese.
(Mat 24:45) Những ấn phẩm này thường bao gồm một số đề tài có thể giúp người học có cái nhìn bao quát về những lẽ thật cơ bản của Kinh Thánh.
24:45) Tyto publikace obvykle rozebírají řadu témat, jež zájemcům pomáhají, aby získali celkový přehled o základních biblických pravdách.
Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như " muối bỏ bể ", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn.
Začala jsem hovořit s lidmi, kteří ve víru byli a studovali problém plastů v moři, a zjistila jsem, že uklidit plasty by bylo pouhou kapkou v moři v porovnání s tím, kolik je jich vyprodukováno na světě každý den a že se musím na problém dívat jako na celek.
Xa hơn nữa, chúng ta sẽ có một cái nhìn rõ ràng và bao quát về mặt trời và những hành tinh xoay quanh nó.
Kdybychom se dále vzdálili, měli bychom nerušený výhled na slunce a planety, které kolem něj obíhají.
Phần này bao gồm một cái nhìn tổng quát, ngắn gọn và bổ ích về lịch sử hiện đại của Nhân-chứng từ năm 1870 đến năm 1992.
Obsahuje stručný, poučný přehled jejich novodobých dějin od roku 1870 do roku 1992.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu cái nhìn bao quát v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.