Co znamená buồn v Vietnamština?

Jaký je význam slova buồn v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat buồn v Vietnamština.

Slovo buồn v Vietnamština znamená smutný, smutek, smutek. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova buồn

smutný

adjective

Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.
Přestože jsem byl smutný a zklamaný, zachoval jsem si profesionální přístup.

smutek

noun

Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta.
Její smích byla lež, skrývající její smutek.

smutek

noun

Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta.
Její smích byla lež, skrývající její smutek.

Zobrazit další příklady

Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
A tehdy se bratr Christensen podíval na rozpis her a k naprostému zděšení zjistil, že finálový zápas je naplánován na neděli.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Nikdo se nezmínil o tom, jak nudný může být konec světa.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Můj duch byl ochotný, ale mé tělo bylo naneštěstí slabé.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Bohužel, tento výmysl přetrval a i dnes je v Nigérii mnoho lidí, kteří věří, že dívky nikdy uneseny nebyly.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Tak jsem jí řekl, že mi babička dává karate chvaty, když jsem někdy smutný.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Amelia mi řekla, že ho smrt Michaela McAry hluboce zasáhla.
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
Vtipná věc, dala jsem na Twitter a Facebook otázku "Jak byste definovali zranitelnost?
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
To by mělo přinést útěchu těm z nás, kteří sice činí pokání, ale jsou kvůli svým vážným hříchům stále velmi stísněni.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
8 Pro ty, kdo nemyslí na svého Vznešeného Stvořitele a kdo nechápou jeho nádherné záměry, jsou „neblahé dny“ pokročilého věku nepříjemné, a možná dokonce velmi skličující.
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
Věrné anděly to bezpochyby velmi mrzelo.
Rất buồn.
Moc smutné.
Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn.
Asi měla velký smutný oči a dlouhej smutnej příběh.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Jedna žena pomáhá sklíčeným tím, že je přiměje k pořádné procházce.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Moje přítelkyně, velice bystrá duchovní sestra, naznačila, že by to mohlo souviset s mým zármutkem, a pobídla mě, abych prosila Jehovu o pomoc a útěchu.
Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn.
Zdál ses mi včera trochu smutný.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Ježíš byl hluboce zarmoucen, když se setkal s jednou vdovou z Nain a uviděl jejího mrtvého syna.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
Přirovnávali je k astronautům - ty staré mořeplavce, kteří brázdí širé otevřené ocenány v kánoích s dvojitým trupem tisíce mil od malého ostrova.
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng
Smutné je, že v okamžiku jejich smrti zemře i tato informace.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Časem možná zvednou hlavu stejně jako květina po bouři, a znovu naleznou v životě radost a uspokojení.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
Sméagolův život je smutný příběh.
Những người trung thành đã đau buồn
Věrní lidé, kteří truchlili
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
▪ bolestné následky zničených manželství
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
Slovo běda se týká stavu hlubokého zármutku.
Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?
Taky máte rád večerníčky?

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu buồn v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.