Co znamená BASIC v Vietnamština?
Jaký je význam slova BASIC v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat BASIC v Vietnamština.
Slovo BASIC v Vietnamština znamená BASIC. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova BASIC
BASIC
|
Zobrazit další příklady
Đầu thập niên 1980, UCSD Pascal đã có phiên bản dành cho các máy Apple II và Apple III để có các phiên bản tương ứng thay thế trình thông dịch BASIC đi kèm với các loại máy này trong thời gian trước đó. Začátkem 80. let byl UCSD Pascal portován pro počítače Apple II a Apple III, aby tak poskytl strukturovanou alternativu k interpretům BASICu, dodávaným spolu s počítačem. |
Ngôn ngữ BASIC nguyên thủy được John Kemeny và Thomas Kurtz lập ra năm 1963 và được một nhóm sinh viên trường Dartmouth thực hiện dưới sự chỉ đạo của hai ông. Původní jazyk BASIC byl navržen v roce 1964 pány John Kemeny a Thomas Kurtz a implementován týmem Dartmouthských studentů pod jejich vedením. |
Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận. Na G Suite pro neziskové organizace lze upgradovat pouze službu G Suite Basic. |
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng Programovali jsme v BASICu, což je dost děsný jazyk na hry, tak jsme se nakonec naučili jazyk "assembly", abychom mohli ovládat hardware. |
Hầu hết, nếu không phải tất cả, các máy tính này được cung cấp với trình thông dịch BASIC tích hợp trên ROM, cũng là giao diện dòng lệnh thô, cho phép người dùng tải một hệ điều hành đĩa riêng để thực hiện các lệnh quản lý tệp và tải và lưu vào đĩa. Většina, ne-li všechny z těchto počítačů byly dodávány se zabudovaným interpretem pro ROM, který také sloužil jako rozhraní příkazového řádku umožňující uživateli načíst samostatný diskový operační systém k zadávání příkazů pro ovládání správce souborů a načítání či ukládání souborů na disk. |
Trong BASIC, các câu lệnh đều được viết chữ in. Soudil, že veškerá pravda je obsažena v Písmu. |
BASIC cho phép sinh viên viết chương trình cho hệ thống chia sẻ thời gian Dartmouth. BASIC byl navržen tak, aby bylo umožněno studentům psát programy pro sálové počítače pro systém Dartmouth Time-Sharing. |
Nó dựa trên nền tảng GW-BASIC nhưng được bổ sung thêm các kiểu do người dùng định nghĩa, cấu trúc lập trình được cải thiện, đồ họa và hỗ trợ đĩa tốt hơn và trình biên dịch ngoài trình thông dịch. Vychází z jazyka GW-BASIC, přidává však uživatelsky definované typy, vylepšuje programové struktury, podporu grafiky a práce s diskem a krom interpretu je dodáván i s kompilátorem. |
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English. V některých překladech Bible výrok „ochutnejte a vizte“ zní „okuste a vizte“, „zkuste a poznáte“ a „z vlastní zkušenosti poznáte“. (Jeruzalémská bible, Šrámek, The Bible in Basic English) |
Một lập trình viên có thể phát triển ứng dụng dùng các thành phần (component) có sẵn trong Visual Basic. Programátor může napsat aplikaci, která bude používat komponenty poskytované Visual Basicem. |
Chúng tôi dùng BASIC một ngôn ngữ khá tệ để viết trò chơi thế nên cuối cùng chúng tôi đã học Assembly để có thể hoàn toàn làm chủ phần cứng Programovali jsme v BASICu, což je dost děsný jazyk na hry, tak jsme se nakonec naučili jazyk " assembly ", abychom mohli ovládat hardware. |
Trước đây (với Visual Studio.NET 2003 và Visual Studio 2005) đó là một SKU riêng biệt mà chỉ hỗ trợ Visual C# Visual Basic.NET hoặc đã được đưa vào Team Suite. Dříve, tedy ve Visual Studiu .NET 2003 a Visual Studiu 2005, to bylo oddělené SKU, které podporovalo pouze jazyky Visual C# a Visual Basic nebo bylo zahrnuto v Team Suite. |
Các trang web dành cho điện thoại phổ thông có một số cách đánh dấu riêng cho khu vực, bao gồm WML, XHTML Basic, XHTML MP và cHTML. Pro webové stránky pro mobilní telefony střední třídy se používá několik dialektů značkovacích jazyků, včetně WML, XHTML Basic, XHTML MP a cHTML. |
basic_sleeping_potion,published,managed_by_android,false,en_US; Basic Sleeping Potion; Puts small creatures to sleep.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495 základní_lektvar_spánku,published,managed_by_android,false,cs_CZ; Základní lektvar spánku; Uspává malé nestvůry.; es_ES; Poción básica de dormir; Causa las criaturas pequeñas ir a dormir.,false,,4637138456024710495 |
Rồi một loại chính sách khác chúng tôi thử, và thêm hàng tá nữa, nhưng có một loại chúng tôi gọi Basic16, và điều kiện duy nhất ở đây là mật khẩu phải ít nhất 16 kí tự. A jedna z dalších zásad, kterou jsme zkusili, a bylo jich mnohem více, ale jednu z těch, co jsme zkusili se jmenuje Basic16, a jejím jediným požadavkem je mít heslo s alespoň 16 znaky. |
Để thay đổi gói đăng ký thành G Suite Basic, hãy làm như sau: Postup změny předplatného na G Suite Basic: |
Các ngôn ngữ tích hợp gồm có C, C++ và C++/CLI (thông qua Visual C++), VB.NET (thông qua Visual Basic.NET), C# (thông qua Visual C#) và F# (như của Visual Studio 2010). Mezi vestavěné jazyky patří C/C++ (použitím Visual C++), VB.NET (použitím Visual Basic .NET) a C# (použitím Visual C#). |
Môi trường phát triển tích hợp có thể chạy một chương trình BASIC nội bộ để gỡ lỗi BASIC truyền thống (xem mẫu bên dưới), hoặc tạo một tệp thực thi độc lập MS-DOS có thể chạy trên các hệ thống khác mà không có thư viện thời gian chạy hoặc sản phẩm Turbo Basic. Integrované vývojové prostředí umožňovalo spustit vytvořený program uvnitř sama sebe a jeho debugování, nebo kompilaci do samostatných MS-DOS EXE souborů, které mohly běžet na jiných systémech bez Turbo Basicu nebo runtime knihoven. |
Nhiều người yêu thích PC trong việc tìm kiếm một sự thay thế có cấu trúc cho BASIC đã sử dụng sản phẩm này. Mnoho počítačových nadšenců ve svém hledání strukturované alternativy k BASICu tento produkt používalo. |
Người kế thừa QuickBASIC và PDS cơ bản là Visual Basic phiên bản 1.0 cho MS-DOS, được vận chuyển trong các phiên bản Standard và Professional. Následníkem QuickBASICu a PDS se stal Visual Basic pro MS-DOS 1.0, zahrnutý ve verzích Standard a Professional. |
Altair BASIC là một trình thông dịch (đã ngừng phát triển) cho ngôn ngữ lập trình BASIC chạy trên MITS Altair 8800 và các máy tính S-100 bus tiếp theo. Altair BASIC se stal programovacím jazykem pro první celosvětově úspěšný osobní počítač MITS Altair 8800. |
Các chương trình bằng Visual Basic cũng có thể sử dụng Windows API, nhưng làm vậy thì phải sử dụng các khai báo hàm bên ngoài. Program napsaný ve VB může tedy používat Windows API, ale je zapotřebí deklarovat externí funkci. |
Trong một cuộc điều tra năm 1970, New York Times đưa ra một định nghĩa chung về máy tính mini là một máy có giá dưới 25.000 USD, với một thiết bị đầu vào đầu ra như điện thoại và ít nhất bốn nghìn từ bộ nhớ, có khả năng chạy các chương trình Trong một ngôn ngữ cấp cao hơn, chẳng hạn như Fortran hoặc BASIC.Lớp học đã hình thành một nhóm riêng biệt với kiến trúc và hệ điều hành phần mềm riêng của nó. Průzkum, který uskutečnil list New York Times v roce 1970, dospěl k definici, že minipočítač je stroj s cenou méně než 25 000 USD, s pamětí o kapacitě alespoň 4K slov a se vstupně-výstupním zařízení jako je dálnopis, který je schopen zpracovávat programy ve vyšším programovacím jazyce, jako je Fortran nebo BASIC. |
Vị trí phía dưới của quốc huy là để tôn trọng tính chất linh thiêng của tín điều Hồi giáo Shahada. ^ Flags of the World, Saudi Arabia page ^ Saudi Basic Law of Government, Article 4 ^ Flaggenlexicon.de Saúdská Arábie Vlajka Saúdské Arábie Hymna Saúdské Arábie Flags of the World, Saudi Arabia page Saudi Basic Law of Government, Article 4 |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu BASIC v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.