crocodil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crocodil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crocodil trong Tiếng Rumani.
Từ crocodil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cá sấu, Cá sấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crocodil
cá sấunoun (reptilă) Plânsetul pe care îl auziţi e al unui crocodil cu inima frântă. Tiếng khóc mà các bạn đang nghe là của một con cá sấu đầy đau khổ. |
Cá sấu
Crocodili plâng când sfâşie prada. Cá sấu xé nát con mồi khi ăn. |
Xem thêm ví dụ
Maxilarul crocodilului este, fără doar şi poate, o combinaţie unică de forţă şi sensibilitate! Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
E mai bine decât să fim mâncaţi de un crocodil. Nhưng sắp bị ăn thịt bởi một con cá sấu. |
Vă poate spune poveşti, în engleză, a ciorii însetate, a crocodilului, si a girafei. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
Se crede ca aveau senzori de presiune, senzori care la fel ca la crocodili, puteau detecta prada, ceea ce-l facea perfect adaptat vânatorii în apa. Chúng có các cảm biến áp lực, những cảm biến giống ở cá sấu dùng để phát hiện con mồi, khiến cho nó hoàn toàn thích nghi với việc đi săn trong nước. |
Era crocodil. Nó là cá sấu Châu Phi. |
Crocodilul continuă să mă scuture. Con cá sấu, một lần nữa, tiếp tục lắc người tôi. |
Nu am fost niciodată atacată de crocodili, nu am fost niciodată înconjurată de gloate violente, nu m-am rătăcit niciodată în deşert şi nici n-am naufragiat în largul mării! Tôi chưa bao giờ bị cá sấu tấn công, bị đám đông hành hung, bị lạc lối giữa sa mạc, hoặc bị đắm tàu giữa biển cả. |
Sunt crocodili! Khỉ thật, đó là cá sấu. |
Paris Hilton ar fi putut să țină unul din ăștia într-o poșetă micuță, până când pica un crocodil căzător pe ea. Paris Hilton có lẽ cũng đã có thể mang theo một trong những con này trong túi xách nhỏ xinh cho tới khi một con cá sấu nhảy hạ cánh trên cô nàng |
* În ce mod sunt crocodilii spirituali din povestirea preşedintelui Packer similari ispitelor şi tacticilor lui Satana? * Các con cá sấu trong câu chuyện của Chủ Tịch Packer giống với những cám dỗ và thủ đoạn của Sa Tan trong những cách nào? |
Mai era şi un crocodil lângă uşă. Và có cả một con cá sấu nằm ở ngay lối vào nhà nữa. |
Ca urmare, crocodilul sesizează diferenţa dintre mâncare şi orice altceva are în gură. Độ nhạy cảm ở một số chỗ trong hàm còn cao hơn các dụng cụ đo lường, nên cá sấu có thể phân biệt giữa thức ăn và mảnh vụn trong miệng. |
Packer despre crocodilii spirituali din lecţia zilei 2. Packer về các con cá sấu thuộc linh từ bài học của ngày 2. |
Vezi sa nu fie un crocodil! Coi chừng là cá sấu đó! |
Desigur, una din regulile pe care le avem în vehicul e că cel care îneacă vehiculul are ocazia să înoate cu crocodilii. Và dĩ nhiên có 1 quy tắc mà chúng tôi đề ra trong xe là người nào làm chìm chiếc xe thì phải bơi cùng cá sấu. |
Deducem că este vorba despre hipopotam (behemotul), cel mare şi puternic, şi redutabilul crocodil de Nil (leviatanul). Hai con vật này, chúng ta hiểu đó là trâu nước (Bê-hê-mốt), có thân hình khổng lồ và mạnh mẽ, và con kia là cá sấu sông Ni-lơ (Lê-vi-a-than) trông khủng khiếp. |
La ce pericol vă expuneţi când vă îndoiţi de existenţa crocodililor pe care nu-i vedeţi? Mối nguy hiểm về việc nghi ngờ là có cá sấu không khi các em không thể nhìn thấy chúng là gì? |
Cât de puternici sunt behemotul (hipopotamul) şi leviatanul (crocodilul)! Bê-hê-mốt (hà mã) và Lê-vi-a-than (cá sấu) quả là mạnh mẽ! |
Crocodilii! Cá sấu kìa. |
Un crocodil m-a muşcat de faţă. Một con đã cắn ta. |
Supraviețuitorii care au reușit au produs această lume de creaturi asemănătoare cu crocodilii. Những kẻ sống sót tạo nên sinh vật giống cá sấu. |
Încă porţi pantofi din piele de crocodili? Và mặc đồ Crocs? |
Evanghelizatorii TV ai sectelor protestante ale creştinătăţii sînt un exemplu grăitor: ei sînt şarlatani care îşi jefuiesc turmele, îşi construiesc întreprinderi multimilionare, trăiesc cu prostituate, varsă lacrimi de crocodil cînd sînt demascaţi, cer tot timpul bani, din ce în ce mai mulţi bani. Một thí dụ lộ liễu liên can đến mấy kẻ giảng Phúc-âm trên truyền hình thuộc các giáo phái Tin lành tự xưng theo đấng Christ: chúng là những lang băm bóc lột tiền bạc của giáo dân, cất những đền đài giá hằng triệu Mỹ kim, lang chạ với gái mãi dâm, đổ nước mắt cá sấu khi bị đổ bể, và cứ tiếp tục ngửa tay xin tiền, luôn luôn đòi nhiều tiền hơn. |
Crocodilul mănâncă leopardul... și devine crocodil şi leopard... și maimuță. Con cá sấu ăn con báo... thì sẽ là cả cá sấu cả báo... và con khỉ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crocodil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.