Cristofor Columb trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cristofor Columb trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cristofor Columb trong Tiếng Rumani.
Từ Cristofor Columb trong Tiếng Rumani có nghĩa là Cristoforo Colombo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cristofor Columb
Cristoforo Colombo
|
Xem thêm ví dụ
1494: Cristofor Columb descoperă Jamaica. 1494 - Christopher Columbus lần đầu tiên xác định Jamaica. |
1498: Cristofor Columb devine primul european care vizitează Venezuela. 1498 – Cristoforo Colombo trở thành người châu Âu đầu tiên đến nơi mà ngày nay là Venezuela. |
Ideea că Cristofor Columb a descoperit că planeta e rotundă este o prostie. Giờ thì tôi muốn nói rằng, chuyện Christopher Columbus phát hiện ra là trái đất hình cầu |
Strămoşul lui Joey e Cristofor Columb. Tổ tiên của Joey là Christopher Columbus. |
1502: Cristofor Columb a părăsit Spania pentru cea de-a patra și ultima călătorie către „Lumea Nouă". 1502 – Christopher Columbus rời Tây Ban Nha lần thứ tư cho chuyến đi cuối cùng của ông đến Tân Thế giới. |
În 1492, Cristofor Columb a folosit busola pentru a afla drumul în călătoriile sale. Vào năm 1492, để chọn hướng đi Christopher Columbus dùng la bàn. |
Ideea că Cristofor Columb a descoperit că planeta e rotundă este o prostie. Giờ thì tôi muốn nói rằng, chuyện Christopher Columbus phát hiện ra là trái đất hình cầu là chuyện nhảm. |
Numele insulei provine din spaniolă nume dat după Cristofor Columb „Saint Christopher”. Theo ý kiến của nhiều người, tên gọi ngày nay của hòn đảo này bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha ("San Cristóbal") do Christopher Columbus đặt cho. |
În 1504, Cristofor Columb, eșuat în Jamaica, a trimis câțiva membrii ai echipajului către insula Hispaniola, în căutare de ajutor. Năm 1504, Christopher Columbus bị mắc cạn ở Jamaica nên gởi một số thủy thủ xuống xuồng nhỏ đến Hispaniola cầu cứu. |
Despre Cristofor Columb se spune că, pe primii „indieni“ pe care i-a întîlnit, i-a botezat în Marea Caraibilor. Người ta cho rằng Kha Luân Bố đã làm báp têm cho “những người Ấn Độ” đầu tiên mà ông gặp trong vùng biển Caribbean. |
SE SPUNE că, pentru a descrie apele Atlanticului ce scaldă ţărmul acestei regiuni, Cristofor Columb a folosit cuvântul spaniol honduras, care înseamnă „adâncuri”. Honduras có nghĩa là “vực sâu”, có lẽ nhà hàng hải Christopher Columbus đã dùng từ này để miêu tả những dòng nước dọc theo vùng thuộc bờ biển Đại Tây Dương. |
Şi nu ne surprinde deloc faptul că lângă port se află o statuie a lui Cristofor Columb (8) cu mâna îndreptată spre mare. Không lạ gì khi gần cảng có tượng Christopher Columbus (8) chỉ tay về phía biển. |
Citiţi despre neînfricaţii europeni care au pus piciorul pe continentul nord-american cu 500 de ani mai înainte ca Cristofor Columb să pornească pe mare. Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh. |
Mai târziu a fost introdus în America în 1493, atunci când Cristofor Columb a adus semințe de lămâie în Hispaniola de-a lungul călătoriilor sale. Sau đó, nó được du nhập vào châu Mỹ vào năm 1493 khi Christopher Columbus mang hạt chanh đến Hispaniola trên chuyến hành trình của ông. |
John Gartner a scris această carte „The Hypomanic Edge” în care Cristofor Columb, Ted Turner și Steve Jobs, și toate aceste genii în afaceri au această latură care îi împinge spre competiție. Trong cuốn sách với tựa đề "Ranh giới của thiên tài” đó, Christopher Columbus, Ted Turner, Steve Jobs và tất cả những bộ óc kinh doanh vĩ dại đều có năng lực đó để cạnh tranh. |
Munca sa istorică cuprinde biografiile lui George Washington, Oliver Goldsmith și Mahomed și câteva istorisiri din secolul al 15-lea despre Spania conținând subiecte ca Alhambra, Cristofor Columb sau maurii din Spania. Ông viết tiểu sử quan trọng về George Washington, Muhammad, và những nhân vật khác, và ông cũng viết nhiều cuốn sách về Tây Ban Nha trong thế kỷ 15, kể chuyện về Columbus, người Moor, và Alhambra. |
După prima călătorie a lui Cristofor Columb în America, europenii au început să utilizeze impropriu termenul Indiile de Vest pentru a diferenția această regiune de Indiile (Asia de Sud și Asia de Sud-Est). Sau chuyến du hành của Cristoforo Colombo đến đây, người châu Âu bắt đầu dùng tên gọi sai Tây Ấn để phân biệt vùng này với Đông Ấn (gồm Nam Á và Đông Nam Á). |
John Gartner a scris această carte numită " The Hypomanic Edge " ( " Latura hipomaniacală') în care Cristofor Columb, Ted Turner și Steve Jobs, și toate aceste genii în afaceri au această latură care îi împinge spre competiție. Trong cuốn sách với tựa đề " Ranh giới của thiên tài " đó, Christopher Columbus, Ted Turner, Steve Jobs và tất cả những bộ óc kinh doanh vĩ dại đều có năng lực đó để cạnh tranh. |
După ce Cristofor Columb a revenit din prima sa călătorie în Americi în 1493, între monarhia spaniolă şi cea portugheză s-au iscat dezacorduri privind controlul asupra comerţului cu teritoriile nou descoperite şi a colonizării lor. Năm 1493, sau khi nhà hàng hải Christopher Columbus trở về từ chuyến hải trình đến châu Mỹ, vua Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha bất đồng về việc ai nên kiểm soát mậu dịch và sở hữu các vùng đất mới khám phá. |
Nemulţumit de contradicţiile găsite în aceste legende, celebrul explorator Cristofor Columb s-a plâns: „N-am întâlnit şi nici n-am citit vreun text în greacă sau în latină care să spună clar în ce colţ al pământului se află paradisul“. Thất vọng vì những truyền thuyết mâu thuẫn với nhau này, nhà thám hiểm Christopher Columbus than: “Tôi chưa được đọc cũng chẳng thấy văn kiện nào bằng tiếng La-tinh hay Hy Lạp nói chắc chắn có thể tìm thấy địa đàng ở phương trời nào trên đất”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cristofor Columb trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.