criminalità organizzata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criminalità organizzata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criminalità organizzata trong Tiếng Ý.
Từ criminalità organizzata trong Tiếng Ý có nghĩa là Tội phạm có tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criminalità organizzata
Tội phạm có tổ chức
|
Xem thêm ví dụ
I governi, per quanto possano essere onesti e benintenzionati, sono in grado di sradicare la criminalità organizzata? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
E la criminalità organizzata ha approfittato subito della nuova situazione. Và băng đảng có tổ chức mau chóng lợi dụng tình trạng mới này. |
Si sono assegnati il marchio di rappresentanti e tutori dei cittadini di Michoacán contro la criminalità organizzata. Họ quảng bá mình là là đại diện và đồng thời bảo vệ cho cư dân của Michoacán chống lại tổ chức tội phạm. |
Un caso di criminalità organizzata in cui faccio da assistente. phiên xét xử thứ hai. |
Ho un master nella criminalità organizzata multinazionale. Tôi có bằng master " Tổ chức tội phạm xuyên quốc gia " |
Mi riferisco alla criminalità organizzata. Tôi ám chỉ đến tội phạm có tổ chức. |
Beh, la criminalità organizzata si è già adattata molto bene alla recessione. Tội phạm có tổ chức đã thích nghi rất tốt với cuộc suy thoái. |
Ed è questo desiderio del mondo occidentale di consumare che foraggia la criminalità organizzata globale. Và chính nhu cầu tiêu thụ của phương Tây là điểm động lực chính cho tội phạm có tổ chức quốc tế. |
Non è che qui c'entra la criminalità organizzata? Anh có nghĩ đây là một vụ mưu sát có kế hoạch trước? |
Un’altra specialità della criminalità organizzata, particolarmente turpe, è il traffico di esseri umani. Một tổ chức tội ác chuyên nghiệp khác—vô cùng ghê tởm—là tổ chức buôn bán người. |
Quanto a criminalità organizzata in questa città, sapete di chi parlo. Và với những tổ chức tội phạm trong thành phố này, thì các anh biết chúng ta đề cập tới ai rồi đấy. |
Permettetemi che prosegua con l'ABC della criminalità organizzata adesso. Hãy để tôi tiếp tục với 101 của tội phạm quốc tế có tổ chức. |
Quindi, la criminalità organizzata in un mondo globalizzante opera come qualunque altro business. Hiện nay, tội phạm có tổ chức trong thế giới toàn cầu hóa hoạt động tương tự như bất cứ các hình thức kinh doanh khác. |
Ma alla fine si consolarono al pensiero che era meglio che fossi impegnato nella religione che nella criminalità organizzata. Nhưng sau đó họ tự an ủi chính họ rằng thà tôi theo một tôn giáo nào đó còn hơn là liên quan đến băng đảng tội phạm. |
Qui ospitiamo solo assassini, rapinatori a mano armata stupratori, gente collusa con la mafia e altre forme di criminalità organizzata. Chúng tôi chỉ chứa các loại cướp, hiếp, giết... và những ai có can hệ với băng nhóm... và các loại hình tội phạm có tổ chức khác. |
La criminalità organizzata ha raggiunto proporzioni allarmanti, con conseguenze particolarmente serie in termini di violenza fisica, intimidazione e corruzione di pubblici funzionari. Tội ác gây ra bởi những tổ chức phạm pháp đã lan rộng đến độ làm người ta lo sợ và gây ra hậu quả đặc biệt nghiêm trọng là hành hung, hăm dọa và hối lộ nhân viên chính phủ. |
Che ne sarebbe di tutti gli impenitenti bugiardi, fornicatori, adulteri, omosessuali, truffatori, criminali, spacciatori e consumatori di droga, e appartenenti alla criminalità organizzata? Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức? |
Tuttavia ricchezze enormi vengono accumulate dalla criminalità organizzata, dal mercato nero, dai trafficanti di droga, dai venditori clandestini di armi e da altri. Tuy nhiên, những băng đảng hoạt động ngoài vòng pháp luật, những người buôn bán chợ đen, những con buôn ma túy, những người buôn lậu vũ khí và những kẻ khác cũng làm giàu to. |
Parlando delle cause della diffusa “sindrome da panico”, un alto funzionario della polizia di Rio de Janeiro cita fra l’altro l’ingiustizia sociale e la criminalità organizzata. Nhìn nhận “triệu chứng hoảng sợ” ngày càng tăng, một cảnh sát trưởng ở Rio de Janeiro nói đến sự bất công xã hội và tội phạm có tổ chức là những yếu tố góp phần vào vấn đề. |
Il Racket fu coniato come termine dalla Employers' Association of Greater Chicago nel giugno del 1927 in un documento riguardante l'influenza della criminalità organizzata nella Teamsters union. Thuật ngữ Racketeering được chính thức sử dụng lần đầu tiên bởi Hiệp hội chủ nhân doanh nghiệp Chicago trong tháng 6 năm 1927, để mô tả tham nhũng và bạo lực trong công đoàn vận tải 'Union Teamsters ". |
La criminalità organizzata è stata a lungo associata alla città di New York, a cominciare dai Forty Thieves e le Roach Guards di Five Points del 1820. Tội phạm có tổ chức đã từ lâu có liên hệ đến New York, bắt đầu với nhóm tội phạm có tên "Forty Thieves" (có lẽ theo tên của Ali Baba và 40 tên cướp) và "Roach Guards" (băng cướp người Ái Nhĩ Lan) trong khu dân cư Five Points vào thập niên 1820. |
Così la rivista Veja descriveva i quattro giorni del maggio 2006 in cui la criminalità organizzata “mise in ginocchio” la più grande e ricca città del Brasile. Đó là lời miêu tả của tạp chí Veja về biến cố xảy ra trong bốn ngày vào tháng 5 năm 2006, khi một tội ác có tổ chức làm “rung chuyển” thành phố lớn nhất và phồn thịnh nhất Brazil. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criminalità organizzata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới criminalità organizzata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.