crema trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crema trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crema trong Tiếng Rumani.
Từ crema trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kem, cờ-rem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crema
kem
|
cờ-rem
|
Xem thêm ví dụ
A luat iar crema de pantofi şi mi-a dat pe degetul mare, şi imediat strălucea ca şi pantofii. Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi. |
Este crema mea de ochi. Đó là kem bôi mắt của ta |
Cremă antisolară. kem chống nắng. |
" Cea mai de lux cremă din lume ". " Kem giữ ẩm hàng đầu thế giới |
foloseşti cremă de mâini? Cháu có dùng mỹ phẩm không? |
Aveam apa calda in modulul de comanda asa ca am pus mana pe... un tub mic, obisnuit de crema de ras, o lama si un servetel, si nu va pot spune cat de bine e, dupa trei sau patru zile, sa te barbieresti. Chúng tôi không có nước nóng ở trên module chỉ huy nên chúng tôi... dùng một ít kem cạo râu thông thường dao cạo và dùng giấy mềm, |
Uleiul de levănţică obţinut de Byron e folosit la fabricarea săpunurilor, a cremelor şi a lumânărilor. Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy. |
Z. albomaculata este o specie răspândită și foarte variată, care crește din nordul Africii de Sud până în Kenya, inflorescențele ei variind de la alb la crem și de la roz la portocaliu. Z. albomaculata là loài phổ biến rộng, có tại khu vực từ Nam Phi về phía bắc tới Kenya, với sắc thái hoa biến đổi từ trắng tới kem, hồng hay cam. |
Creme de la creme. The creme de la creme |
stiam ce cremă de corp foloseste, si că el e alergic la căpsuni. Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta. |
Ai un plasture şi cremă antibiotică? Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không? |
Oricine nu-şi dă cu cremă cu factor de 2 milioane o să cam dea de naiba. Ai priceput? Ai không chịu mặc 1 trong 2 triệu chiếc áo tránh nắng... sẽ phải sống 1 ngày thật tồi tệ, hiểu chưa? |
Deja se răspândise în ganglionii limfatici, aşa că am folosit o cremă de piele antiangiogenică pentru buză şi un amestec oral pentru a trata atât din interior cât şi din exterior. Nó đã lan đến hạch lympho của chú, cho nên chúng tôi sử dụng kem chống tạo mạch ngoài da bôi lên môi, và một loại cốc tai súc miệng để chúng tôi có thể chữa bên trong cũng như bên ngoài miệng. |
Vrei cremă şi zahăr? Cậu muốn kem với đường không? |
Minunată cremă, Fiona. Sốt ngon lắm, Fiona. |
Nişte cremă de făină. Anh bôi kem lúa mì. |
Acum din filtru iese un espresso bogat în cremă, având consistenţa mierii calde. Cà phê bắt đầu chảy ra, có nhiều bọt, đặc như dòng chảy của mật ong nóng. |
Secretul supraviețuirii consta în propria lor cremă de soare produsă sub piele: melanina. Chìa khóa sống còn nằm ở lớp màng bảo vệ chống nắng của mỗi người được tạo ra bên dưới lớp da: melanin. |
Vreţi nişte biscuiţi cu cremă? Ăn bánh quy kem không? |
„Sclipirea” la care se referea ea era o cremă cleioasă, groasă, pe care o foloseam pentru a preveni apariţia ridurilor. Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn. |
Patty, ai avut ceva noroc cu cremă de faţă? Patty, cháu có tìm được kem chống khô da không? |
Ea punea cremă pe mâinile Brendei şi-i masa degetele şi braţele, deoarece ea avea, adesea, dureri. Sarah thường thoa kem mỹ phẩm lên đôi tay của Brenda và xoa bóp các ngón tay và cánh tay của chị ấy vì chị ấy thường bị đau nhức. |
Ai lăsat cremă de bronz pe foaia de şantaj. Anh làm dính bột vào lá thư tống tiền. |
Și totuși, nu ia nimeni măsuri ca următoarea generație de copii ai negrilor sau ai asiaticilor să se nască cu piele crem și păr galben. Tuy nhiên, chúng ta không ai cố bảo đảm rằng thế hệ con trẻ kế tiếp sinh ra bởi người Mỹ gốc Phi hay người Châu Á có làn da trắng như kem hay tóc vàng. |
Una seamana cu liceana de colo, data cu multa crema pe fata... có bông giống như thiếu nữ trung học với làn da mịn màng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crema trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.