creastă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creastă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creastă trong Tiếng Rumani.
Từ creastă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mào, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creastă
màonoun Papagalii cacadu cu creastă galbenă sunt cam 800 $ de bucată. Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con. |
đỉnhnoun Iar când distracţie e la final, priviţi soarele cum apune dincolo de crestele muntelui de resturi. Và khi cuộc vui đã tàn hãy cùng ngắm nhìn hoàng hôn lặn trên đỉnh Đồ Ăn Thừa. |
Xem thêm ví dụ
Unii dinozauri aveau creastă înaltă pe cap, iar alții aveau pene lungi, dramatice, la coadă. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Creasta aceea este locul ideal pentru a amplasa postul radar. Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar. |
Să verificăm creasta. Đi lên triền dốc |
Mă duc să cercetez creasta, să găsesc un loc de traversare. Tôi sẽ tìm đường khác an toàn hơn. |
Pe creasta valului eşti extaziat. Khi bạn đang lướt trên đầu ngọn sóng, tất cả các bạn đều phấn chấn. |
Şi el a arătat că dacă ai lua un pui şi unul adult şi ai face o medie a felului în care ar trebui să arate, dacă ar avea o creştere liniară, ar avea o creastă cam cât jumătate din mărimea unui adult. Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành. |
Dar dacă i-ai vedea creasta apropiindu-se de tine? Chuyện gì nếu việc đó thực sự sảy ra với cậu? tôi nghĩ thế. |
Traseul de pe creasta de nord-est începe din partea de nord a Everestului, în Tibet. Đường lên theo sườn núi phía đông bắc bắt đầu từ phía bắc của Everest ở Tây Tạng. |
Ţine-te bine, trebuie să trecem peste el până nu face creastă! Bám vào, chúng ta sẽ phải vượt qua nó trước khi nó đổ xuống |
He a fost încheiat de la cap pana in picioare, precum şi la refuz sale pălărie moale simţit ascuns în fiecare inch a feţei sale, dar la vârful nasului strălucitoare sale; de zăpadă a avut în sine îngrămădite împotriva his umeri şi pe piept, şi a adăugat o creasta alba de sarcina le- a dus. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
În acea zi, am traversat de trei ori creasta cumpenei apelor, urcând de la o altitudine de 4.800 de picioare (1.463 de metri) la 8.300 de picioare (2.530 de metri). Vào ngày đó chúng tôi băng ngang Continental Divide ba lần, đi đến độ cao khoảng 1.463 thước đến 2.530 thước. |
Dar sub- adultul în cauză, crescut doar 65% nu avea creastă deloc. Thế nhưng thực chất một con trước khi trưởng thành khoảng 65% chẳng có cái mào nào cả. |
Toţi au creastă! Tất cả họ đều là Mohawk! |
Vreau o poziţie defensivă pe creastă. Puneţi toate minele pe care le avem! Tôi muốn một vị trí phòng vệ trên chỏm đất đó để quan sát tất cả mọi thứ. |
De la Pasul Nordic, urmează o urcare peste creasta nordică până la Tabăra V la aproximativ 7.775 m. Từ North Col, các nhà leo núi leo lên sườn núi đá phía bắc để thiết lập Trại V ở độ cao vào khoảng 7.775 m (25.500 ft). |
De pe această creastă coborâm încet spre Batad pe o potecă îngustă. Từ trên gò, chúng ta chầm chậm theo con đường mòn hẹp đi xuống Batad. |
Târtiţa neagră, creastă neagră cu un smoc obraznic alb şi linii albe peste ochi. Đuôi đen, đầu đen với một mảng trắng, và vệt trắng phía trên mắt. |
Dacă ai trece la dreapta de creastă ar fi grozav. Nếu anh thao tác đúng, sẽ rất tuyệt. |
D. Creasta tuberculului mic 6. Bộ nhiễm sắc thể n = 12. |
Am crezut că eşti pe creastă. Tôi tưởng cô lên vách núi rồi. |
Nu este o femelă este un mascul tânăr căruia nu i să dezvoltat creastă. Đây không phải là con mái mà là một con trống còn non chưa phát triển đủ cái mào trên đầu. |
O altă creastă, centrolopha, ajunge la marginea externă a primului molar superior la S. bolligeri, dar nu și la S. alpinus. Mào khác, mào ngang giữa (centroloph), chạm tới mép ngoài của răng cối trên thứ nhất ở S. bolligeri, nhưng không ở S. alpinus. |
Şi erau alpinişti pe creasta acelui vârf. Có những nhà leo núi đang trên đỉnh. |
Mergem pe creastă să verificăm. Chúng ta sẽ lên mỏm núi để kiểm tra. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creastă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.