copil mic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copil mic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copil mic trong Tiếng Rumani.
Từ copil mic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là con, đứa bé, đứa trẻ, bé, em bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copil mic
con(baby) |
đứa bé(baby) |
đứa trẻ
|
bé(baby) |
em bé(baby) |
Xem thêm ví dụ
Aceasta are un copil mic. Nó có 1 đứa bé này. |
„Vorbeam ca un copil mic“ “Tôi nói như con trẻ” |
Copilul mic e suparat de cartea mare rea. Cô em bé bỏng buồn bên cuốn sách lớn và xấu. |
Sunt un copil mic! Con còn nhỏ xíu đó! |
Eşti ca un copil mic cerând să i se spună poveşti. Cô giống như một đứa bé đòi kể chuyện thần tiên. |
Fiecare persoană care ia din împărtăşanie – inclusiv fiecare copil mic. Mỗi người dự phần—kể cả mỗi trẻ nhỏ. |
Încearcă să dea vina pe un copil mic. Cô ta đang cố đổ tội cho 1 đứa bé |
Un copil mic poate a întrebat: „Mamă, de ce plecăm de acasă? Một đứa bé có thể hỏi: “Mẹ ơi, tại sao chúng ta phải bỏ nhà ra đi? |
Nu sunt un copil mic. Con đâu phải cậu bé? |
L-ai furat de la un copil mic? Chôm của đứa 6 tuổi à? |
Un copil mic n-are nicio atitudine, dar un bărbat știe să fie hotărât. Một đứa bé không có thái độ trong bản chất của nó nhưng một người đàn ông yêu cầu trong thế giới của ông mỗi ngày. |
În fața ta sunt un copil mic, știu bine. Dù chúng ta trẻ già, ngài yêu thương như các con thơ |
E suficient să ucidă un copil mic. Đủ để giết một đứa trẻ. |
Este un copil mic, bine? Nó còn bé mà. |
Încă îţi mai pierzi vremea, întorcând cărţi ca un copil mic? Cậu vẫn đang lãng phí thời gian với cái trò lật bài như một đứa trẻ vậy sao? |
Yo, tine ras, copil mic. Mày cứ cười đi, con ranh |
Un copil mic s-ar putea să aibă nevoie, în mod repetat, de astfel de asigurări. Đối với trẻ nhỏ, có thể cần phải nhắc lại nhiều lần như thế. |
Un copil mic este asemenea unui pomişor care trebuie udat la intervale regulate. Con nhỏ được ví như một cây non cần thường xuyên tưới nước. |
Când era copil, micul Robert a căzut într-o fântână. Lúc còn bé, Robert đã ngã xuống giếng. |
* Care sunt atributele unui copil mic? * Các thuộc tính tốt của một trẻ nhỏ là gì? |
Nu te-a vazut de cand era un copil mic. Cô ấy chưa từng thấy cậu từ khi còn ẵm ngửa. |
Este adevărat că un copil mic nu îndeplinește cerințele pentru a se boteza. Dĩ nhiên, một em bé thì chưa hội đủ điều kiện để chịu phép báp-têm. |
Ce dovadă există că un copil mic are o capacitate impresionantă de a învăţa? Có bằng chứng nào về việc trẻ con có khả năng học hỏi vĩ đại? |
Când un copil mic vrea să meargă la toaletă, părinţii trebuie să-l însoţească. Cha mẹ nên dẫn con nhỏ đi phòng vệ sinh. |
Nu-mi place să fiu vestitorul cel rău, dar acolo mai e un copil mic. Tôi ghét là người đem tin xấu, nhưng vẫn có trẻ em trên chiếc xe đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copil mic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.