contribui trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contribui trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contribui trong Tiếng Rumani.
Từ contribui trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đóng góp, contribute, góp phần, dự, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contribui
đóng góp
|
contribute
|
góp phần
|
dự
|
tham gia
|
Xem thêm ví dụ
Cum va contribui o vorbire corespunzătoare la menţinerea unei căsnicii fericite? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Sperăm ca TED să poată contribui, într-un mod deplin și fundamental, la construirea acestei noi ere în educația muzicală, în care scopul social, comunitar, spiritual și revendicator al copilului şi al adolescentului. să devină un semnal și un țel pentru o amplă misiune socială. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Deoarece noile tehnologii, par a se afla într-o poziţie foarte interesantă pentru a contribui la soluţiile urbanizării şi pentru a ne furniza medii mai bune. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
Dacă nu, cum aţi putea iniţia un studiu astfel încât să aveţi bucuria de a contribui într-o mai mare măsură la a-i învăţa pe alţii? Nếu không, làm sao bạn có thể bắt đầu một học hỏi để có thể tham gia nhiều hơn vào việc dạy dỗ người khác? |
Ei nu vor da nume, dar cuvântarea lor de avertizare va contribui la ocrotirea congregaţiei, deoarece persoanele receptive vor avea mai mare grijă să-şi restrângă activităţile sociale cu orice persoană care dovedeşte în mod clar că este dezordonată. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Toţi membrii familiei vor contribui cu date despre familii, relatări şi fotografii, inclusiv mult preţuite obiecte ale bunicilor şi părinţilor. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
Astfel, cu sprijinul deplin şi încurajarea antrenorilor şi colegilor săi, tânărul meu prieten s-a transferat la altă şcoală unde spera că poate contribui puţin mai mult. Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút. |
De fapt, amândoi pot contribui la un schimb de încurajări. — Proverbele 27:17. Thật ra, cả hai có thể góp phần khích lệ lẫn nhau (Châm-ngôn 27:17). |
Ţi-a trecut vreodată prin minte că aş putea contribui cu ceva? Anh đã có bao giờ nghĩ là em cũng có hiểu biết của em về hắn chưa? |
Cei care se străduiesc să aplice aceste îndrumări practice oferite de Isus Cristos vor avea parte de foloase şi vor contribui la bunăstarea familiei şi a comunităţii lor. Những ai cố gắng áp dụng sự hướng dẫn thực tế của Chúa Giê-su thì chính họ, gia đình, cũng như cộng đồng sẽ được lợi ích. |
Am fost instruită recent de un președinte de zonă care slujește într-o țară cu multe încercări de natură temporală, că cea mai bună modalitate de a le sluji celor aflați la nevoie din alte părți ale lumii este de a plăti o donație de post generoasă, de a contribui la Fondul de ajutor umanitar al Bisericii și de a căuta modalități de a le sluji celor din comunitatea noastră, oriunde am locui. Gần đây tôi đã được một Vị Chủ Tịch Giáo Vùng đang phục vụ tại một nước có nhiều thử thách vật chất, dạy rằng cách tốt nhất để giúp những người đang hoạn nạn ở những nơi khác trên thế giới là rộng rãi đóng của lễ nhịn ăn, đóng góp vào Quỹ Trợ Giúp Nhân Đạo của Giáo Hội, và tìm cách phục vụ những người trong cộng đồng của mình bất cứ nơi nào các em đang sống. |
Ține cont de lucrarea pe care Iehova o desfășoară în zilele noastre și gândește-te cum poți să contribui și tu la ea. Hãy nghĩ đến công việc Đức Giê-hô-va đang thực hiện vào thời chúng ta và cách bạn có thể tham gia công việc của ngài. |
Sau, dacă eşti de mulţi ani un vestitor al Regatului, ai putea să contribui la instruirea celor noi? Acest lucru îţi poate aduce multe satisfacţii. Nếu bạn là một công bố Nước Trời trong nhiều năm, chẳng phải việc huấn luyện người mới là thích hợp và thỏa nguyện sao? |
Această satisfacere reciprocă va contribui la asigurarea că nici unuia dintre parteneri nu–i vor fugi ochii după altcineva şi nu va ajunge să zboare din floare în floare. — Proverbe 5:15–20. Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20). |
14 Toate acestea vor contribui la bucuria noastră. 14 Tất cả các điều này sẽ góp phần vào niềm vui của chúng ta. |
Atunci — nu acum — va fi imperios necesar ca toţi slujitorii lui Dumnezeu să se implice activ în măsurile colective şi individuale care vor contribui la o curăţenie mondială fără precedent. — Compară cu Ezechiel 39:8–16. Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16). |
5 De obicei propoziţiile scurte şi simple vor contribui cel mai bine la realizarea scopului introducerii tale. 5 Thường thường, các câu ngắn gọn và giản dị sẽ giúp bạn đạt được mục đích trong phần nhập đề. |
14 Putem contribui la menținerea curățeniei spirituale a congregației respectând îndrumările din Cuvântul lui Dumnezeu. 14 Chúng ta có thể góp phần vào sự trong sạch về thiêng liêng của hội thánh qua việc vâng theo chỉ dẫn trong Lời Đức Chúa Trời. |
În schimb, o disciplinare echilibrată, plină de iubire poate contribui la formarea gândirii unui copil şi la modelarea caracterului său. Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con. |
Dacă petreceţi zilnic cîteva minute pentru a discuta problemele care vă preocupă, lucrul acesta poate contribui mult la înlesnirea comunicării şi prevenirea neînţelegerilor. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
Peste 500 de contributii in trei saptamani: moda din hartie igienica. Trên 500 mục đăng trong ba tuần, thời trang giấy vệ sinh. |
După aceea mi-am continuat studiile şi am început să contribui într-o mare măsură la diverse proiecte spaţiale militare. Sau đó, tôi lại tiếp tục học và ngày càng tham gia nhiều hơn vào các công trình không gian có tính cách quân sự khác. |
Reuniunile familiale pot contribui mult la unitatea dintre membrii unei familii, mai ales dacă aceştia nu mai locuiesc împreună. Các cuộc họp mặt gia đình có thể giúp các thành viên gắn bó với nhau, đặc biệt là khi không còn ở chung nữa. |
b) Care va fi ultima acţiune a lui Isus ca Rege mesianic şi cum va contribui ea la împlinirea scopului divin? (b) Điều cuối cùng Chúa Giê-su sẽ thực hiện trên cương vị Vua Mê-si là gì, và điều này có nghĩa gì đối với ý định của Đức Giê-hô-va dành cho mọi tạo vật? |
Fie că suntem simpli vestitori, fie că participăm la vreo formă de serviciu cu timp integral, cu toţii putem avea multe de făcut în lucrarea Domnului, şi acest lucru va contribui, cu siguranţă, la bucuria noastră (1 Corinteni 15:58). Dù chúng ta là người công bố trong hội thánh hoặc phụng sự trọn thời gian dưới một hình thức nào đó, mọi người chúng ta có thể làm công việc của Chúa một cách đầy dẫy, và chắc hẳn điều này sẽ khiến chúng ta vui mừng thêm (I Cô-rinh-tô 15:58). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contribui trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.