contract trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contract trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contract trong Tiếng Rumani.
Từ contract trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hợp đồng, Hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contract
hợp đồngnoun Avem contracte de suplimentare cu multe din companiile astea. Chúng ta có các hợp đồng yêu cầu từ rất nhiều công ty thế này. |
Hợp đồng
Avem contracte de suplimentare cu multe din companiile astea. Chúng ta có các hợp đồng yêu cầu từ rất nhiều công ty thế này. |
Xem thêm ví dụ
Ai semnat un contract. Cậu đã ký hợp đồng rồi. |
Din noiembrie 2005, a început să fie gazda emisiunii de pe Playboy TV's Jenna's American Sex Star, unde eventuale staruri porno se întrec în performanțe sexuale pentru un eventual contract cu compania ei, Club Jenna. Từ năm 2005 đến năm 2006, cô đã dẫn chương trình American Sex Star của Jenna, nơi các ngôi sao khiêu dâm tương lai cạnh tranh trong các buổi biểu diễn tình dục cho một hợp đồng với công ty của cô, ClubJenna. |
Cel mai adesea, holera este contractată când o persoană bea apă sau consumă alimente contaminate cu materii fecale de la persoane infectate. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Nu este ca suntem prin contract legat la raționalitate. Nó không giống như chúng ta bị hạn chế tự do một cách hợp lí. |
Vom folosi după plac contractele de angajare aplicabile tuturor angajaţilor. Tất cả đều là các hợp đồng không ràng buộc. |
Dar a fost nevoie ca toți cei implicați să lucreze în echipă, profesori și directori cu contracte de un an, lucrând ore în șir peste programul de lucru, fără plată. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
La data de 2 septembrie 2013, Arnautović s-a alăturat clubului din Premier League, Stoke City, fiind cumpărat cu 2 milioane de lire sterline și semnând un contract pe 4 ani. Ngày 2 tháng 9 năm 2013, Arnautović gia nhập Stoke City, một đội bóng tại Premier League theo bản hợp đồng có thời hạn bốn năm với phí chuyển nhượng 2 triệu £. |
Nu este nevoie să inventăm soluţii, pentru că deja le avem - împrumuturi pentru fluxul de numerar bazat mai mult pe venit decât pe bunuri, împrumuturi care folosesc contracte sigure, nu colaterale, deoarece femeile de obicei nu deţin terenuri. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Pe data de 17 mai 2004, van Persie a semnat un contract pe 4 ani cu Arsenal. Vào ngày 17 tháng 5 năm 2004, Van Persie đã ký hợp đồng có thời hạn 4 năm với Arsenal. |
Arsenal i-a prelungit contractul pe încă 2 ani, contract ce dura până în 2014. Arsenal đã ký với anh thêm hai năm nữa, kéo dài thời hạn đến năm 2014. |
Horatiu Pasca si-a reziliat contractul dupa doar un sezon”. eclujeanul.ro. “Bị rách cơ đùi, Lampard nghỉ ít nhất 3 tuần”. vtc.vn. |
Playboy TV difuzează reality show-ul ei, numit Jenna's American Sex Star unde actrițe porno aspirante se luptă pentru un contract cu Club Jenna. Playboy TV đã tổ chức chương trình thực tế Ngôi sao tình dục Mỹ của Jenna, trong đó các ngôi sao khiêu dâm tham vọng đã tranh giành một hợp đồng với ClubJenna. |
Ai obtinut contractul, Scott? Anh đã làm làm được chưa, Scott? |
Cercetătorii estimează că, anual, circa 30% din populaţia ţărilor dezvoltate contractează boli transmisibile prin alimente. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
Doar a semnat contractul de închiriere. Em mới ký hợp đồng thuê. |
Ştii cât au cheltuit, şi din contractele cu autorităţile locale guvernamentale ca să primească energia electrică, poţi afla cât au contractat, şi afli câtă energie folosesc. Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
La data de 4 aprilie 2011, a fost confirmat faptul că Good a semnat un contract de dezvoltare cu World Wrestling Entertainment (WWE), iar Dragon Gate USA a acordat eliberarea sa din promoție. Vào ngày 4 tháng 4 năm 2011, một thông tin đã được xác nhận rằng Good đã ký một thỏa thuận phát triển với World Wrestling Entertainment (WWE), và Dragon Gate USA công nhận sự phát hành của anh từ các chương trình quảng cáo. |
Ştiu că eşti supărat, dar contractul nu s-a schimbat. Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà. |
Vreau să-ți cumpăr din acel contract de leasing. Tôi muốn mua đứt hợp đồng của cô. |
Mai am 3 săptămâni în contract. À, tôi còn ba tuần nữa là hết hạn thuê nhà. |
Am ales un eșantion aleatoriu de 1.300 de studenți, i-am rugat să își nominalizeze prietenii, și i-am urmărit atât pe studenții din eșantion, cât și pe prietenii lor zilnic să vedem dacă contractează sau nu gripa. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
Electrozii se comportă asemenea unor stimulatori cardiaci și fac ca celulele să se contracte în laborator. Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm. |
În 1955, când a semnat contractul cu Casa de discuri Sun, numele de scenă avea să devină Johnny Cash. Năm 1955 khi ký hợp đồng với Sun Records, ông lấy nghệ danh Johnny Cash. |
„Adolescenţii se confruntă cu un pericol enorm în ce priveşte contractarea maladiei SIDA, deoarece lor le place să guste plăcerea relaţiilor sexuale şi a drogurilor, să înfrunte riscuri şi să trăiască plăceri de o clipă, precum şi pentru faptul că se consideră nemuritori şi sfidează autoritatea“, se spune într-un raport prezentat la o conferinţă despre SIDA şi adolescenţi. — Daily News (New York), 7 martie 1993. Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993). |
Am urmat toate protocoalele menţionate de către tine în contractul relaţie noastre. Em làm theo tất cả những gì anh đề ra trong hợp ước hẹn hò |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contract trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.