conto economico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conto economico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conto economico trong Tiếng Ý.
Từ conto economico trong Tiếng Ý có nghĩa là Báo cáo kết quả kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conto economico
Báo cáo kết quả kinh doanh
|
Xem thêm ví dụ
La maggior parte dei normali costi aziendali possono essere sia spesati in conto economico che capitalizzati, ma alcuni costi potrebbero essere contabilizzati in entrambi i modi, in base alle preferenze dell'azienda. Hầu hết các chi phí kinh doanh thông thường đều có giá cả hoặc có tính vốn hóa, nhưng một số chi phí có thể được xử lý theo cách nào đó theo sở thích của công ty. |
13 Oggi i genitori possono similmente dover tenere conto delle realtà economiche attuali. 13 Ngày nay cũng vậy, các bậc cha mẹ có lẽ cần phải nghĩ về những thực trạng kinh tế hiện tại. |
Che dire però se non teneste conto dei suoi consigli, se acquistaste materiale economico o di pessima qualità o se addirittura vi discostaste dal progetto dell’architetto? Nhưng, nếu bạn lờ đi ý kiến của người, mua vật liệu rẻ tiền và kém phẩm chất và thậm chí không theo sát họa đồ của kiến trúc sư thì sao? |
Hernando de Soto, il grande economista latino-americano, dice che questo è il primo problema globale in termini di mobilità economica, più dell'accesso a un conto in banca: se non puoi rivendicare la proprietà della tua terra, non puoi metterla a garanzia di un prestito, e non puoi fare progetti per il futuro. Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai. |
Dato che il lavoro non influisce solo sulle condizioni economiche, ma impegna anche gran parte del nostro tempo, i bravi genitori tengono conto degli interessi e delle capacità dei figli. Vì việc làm ngoài đời của một người không chỉ ảnh hưởng đến tình trạng tài chính mà lại còn chiếm nhiều thì giờ, cho nên việc chu toàn bổn phận cha mẹ cũng bao gồm việc xem xét sở thích và khả năng của mỗi đứa trẻ. |
Si rende conto che così manda all'aria 150 anni di teorie economiche? của 150 năm học thuyết kinh tế? |
Considerando la tua situazione economica sotto una luce diversa e mettendo la cosa nelle mani di Geova, forse ti renderai conto di poterlo servire a tempo pieno. Nhờ xem xét lại tình trạng kinh tế của bạn và nhờ phó thác việc này cho Đức Giê-hô-va, có lẽ bạn sẽ thấy bạn có thể phụng sự Ngài trọn thời gian. |
Se si tiene conto dei costi sanitari e assicurativi e della mancata produttività causati da incidenti, malattie o morte prematura, il costo economico per la società è sconcertante. Con số chi phí xã hội phải gánh về y tế, bảo hiểm, mất năng suất lao động vì tai nạn, bệnh tật hoặc chết yểu, thật gây sửng sốt. |
A livello di politica economica globale, immaginate per un istante che la nostra moneta nazionale abbia un tasso di cambio libero di fluttuare, con una moneta digitale universale, globale, emessa dal Fondo Monetario Internazionale, il G20, per conto di tutta l'umanità. Ở cấp độ kinh tế chính trị toàn cầu hãy tưởng tượng về thời điểm mà đồng tiền quốc gia có tỷ giá hối đoái trôi tự do, với loại tiền tệ kỹ thuật số, mang tính toàn cầu, phổ quát là loại được Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế ban hành, G-20, thay mặt cho toàn thể nhân loại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conto economico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conto economico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.