continuous operation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continuous operation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuous operation trong Tiếng Anh.
Từ continuous operation trong Tiếng Anh có nghĩa là vận hành liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continuous operation
vận hành liên tục
|
Xem thêm ví dụ
In fact, it became the oldest continuously operating company in the world. Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới. |
It opened on May 15, 1927, and is the oldest continually operating hotel in Los Angeles. Khách sạn mở cửa vào ngày 15 tháng 5 năm 1927 và là khách sạn liên tục hoạt động lâu đời nhất ở Los Angeles. |
Continue operation Tiếp tục thao tác |
Historical buildings on this street include the Gwangtonggwan, the oldest continuously operating bank building in Korea. Các di tích lịch sử trên con đường này bao gồm Gwangtonggwan, tòa nhà ngân hàng lâu đời nhất Hàn Quốc. |
Sigourney and her squadron continued operations with TF 31 until 6 May 1944. Sigourney cùng hải đội của nó tiếp tục hoạt động cùng Lực lượng Đặc nhiệm 31 cho đến ngày 6 tháng 5 năm 1944. |
This plan is designed to enable continued operations of our services for our customers. Kế hoạch này được thiết kế để cho phép duy trì cung cấp hoạt động dịch vụ của chúng tôi cho khách hàng. |
Continuing operations from Tulagi, she bombarded the Guadalcanal coast and served on escort assignments until January 1943. Tiếp tục hoạt động từ Tulagi, nó bắn phá bờ biển Guadalcanal và phục vụ hộ tống vận tải cho đến tháng 1 năm 1943. |
The Tamaracouta Scout Reserve is among the oldest continually operating Scout camps in the world. Khu Hướng đạo Tamaracouta là trại Hướng đạo còn hoạt động liên tục lâu đời nhất trên thế giới. |
In October, Tingey continued operations with Mitscher's fast carrier force. Vào tháng 10, Tingey tiếp tục hoạt động cùng lực lượng tàu sân bay nhanh của đô đốc Mitscher. |
Both squadrons continued operations with their Hunters until the UK withdrew from Aden in November 1967. Cả hai phi đoàn tiếp tục các chiến dịch với Hunter cho đến khi Anh rút khỏi Aden vào tháng 11/1967. |
By 1028 she had replaced the gear and was back in formation to continue operations until early afternoon. Đến 10 giờ 28 phút nó thay thế xong thiết bị quét mìn, và lại nằm trong đội hình tiếp tục hoạt động cho đến xế trưa. |
It is the oldest continuously operating public rose test garden in the United States and exemplifies Portland's nickname, "City of Roses". Nó là vườn thí nghiệm công cộng lâu đời nhất, hoạt động liên tục tại Hoa Kỳ và giúp Portland không thẹn với biệt danh "City of Roses" hay Thành phố Hoa hồng. |
She refueled and received replacement aircraft on 7 November and then headed back to continue operating against enemy forces in the Philippines. Trong ngày 7 tháng 11, nó được tiếp nhiên liệu và nhận được số máy bay thay thế cho số bị mất trong chiến đấu, rồi quay trở lại tấn công các lực lượng đối phương tại Philippines. |
Obama intervened in the troubled automotive industry in March 2009, renewing loans for General Motors and Chrysler to continue operations while reorganizing. Obama quyết định can thiệp vào nền công nghiệp ô tô đang bị khủng hoảng, cho gia hạn các khoản nợ của General Motors và Chrysler để tiếp tục sản xuất trong khi tiến hành cải tổ. |
She arrived at San Pedro Bay, Leyte on 13 June, after almost three months of continuous operations in support of the Okinawa campaign. Nó về đến San Pedro, Leyte, vào ngày 13 tháng 6 năm 1945, sau gần ba tháng hoạt động liên tục hỗ trợ cho chiến dịch Okinawa. |
Conway sailed again 31 December for the initial landings on Lingayen, Corregidor, and Parang, and continued operating in Philippine waters until June 1945. Conway lại lên đường vào ngày 31 tháng 12 năm 1944 để tham gia các cuộc đổ bộ lên Lingayen, Corregidor và Parang, và tiếp tục hoạt động tại vùng biển Philippines cho đến tháng 6 năm 1945. |
It is one of the oldest universities in Europe in continuous operation and ranks in the upper 1.5 percent of the world’s best universities. Đây là một trong những trường đại học lâu đời nhất ở châu Âu trong hoạt động liên tục và đứng ở phía trên 1,5 phần trăm của các trường đại học tốt nhất thế giới. |
Between August 1927 and September 1929, Lardner continued operations along the Atlantic coast with annual winter cruises to the Caribbean, often training Naval Reservists. Từ tháng 8 năm 1927 đến tháng 9 năm 1929, nó tiếp tục các hoạt động thường lệ dọc theo vùng bờ Đông, với các chuyến đi mùa Đông hàng năm đến vùng biển Caribe, thường là để huấn luyện nhân sự Hải quân Dự bị. |
On 17 July 1920, the ship was reclassified from a destroyer to a Light Minelayer (DM-13) and continued operating at Pearl Harbor until 1922. Vào ngày 17 tháng 7 năm 1920, nó được xếp lại lớp từ tàu khu trục thành một tàu rải mìn hạng nhẹ với ký hiệu lườn DM-13, và tiếp tục hoạt động tại khu vực Trân Châu Cảng cho đến năm 1922. |
The Hop is connected to the Hood Museum of Art, arguably North America's oldest museum in continuous operation, and the Loew Auditorium, where films are screened. Hop có liên kết với Bảo tàng Mỹ thuật Hood, bảo tàng lâu đời nhất tại Bắc Mỹ còn tồn tại, và Loew Auditorium. |
The destroyer then continued operations in the Humboldt Bay area and spent the latter part of June bombarding targets ashore on Aitape and Toem, New Guinea. Chiếc tàu khu trục sau đó tiếp tục hoạt động tại khu vực vịnh Humboldt, trải qua hầu hết tháng 6 bắn phá các mục tiêu trên bờ tại Aitape và Toem, New Guinea. |
Oil refineries in Panipat, Mathura and Bathinda continued operating because they have their own captive power stations within the refineries and do not depend on the grid. Các nhà máy lọc dầu tại Panipat, Mathura và Bathinda tiếp tục hoạt động vì chúng có nhà máy điện riêng và không phụ thuộc vào lưới điện. |
Suppose a medical body allowed an irresponsible surgeon to continue operating, transferring him from one hospital to another, even though he was killing or maiming his patients. Giả sử một bác sĩ vô trách nhiệm, mặc dù đã gây tử vong hoặc thương tật cho nhiều người, lại vẫn được hội đồng y khoa cho phép tiếp tục giải phẫu và chỉ bị thuyên chuyển công tác từ bệnh viện này sang bệnh viện khác. |
The city is a major seaport along the East Coast of the United States and the oldest continuously operated industrial and fishing port in the Western Hemisphere. Thành phố là một hải cảng lớn dọc theo bờ đông của Hoa Kỳ và là cảng công nghiệp và cảng cá hoạt động liên tục lâu dài nhất tại Tây bán cầu. |
And tenth, we must always be clear that the Atonement of Christ is fully and continuously operative for each of us when we allow it to be so. Và thứ mười, chúng ta cần phải luôn luôn hiểu rõ rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô hoàn toàn hữu hiệu và liên tục ảnh hưởng đến mỗi người chúng ta khi chúng ta để cho Sự Chuộc Tội được hữu hiệu như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuous operation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới continuous operation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.