consultanță trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consultanță trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consultanță trong Tiếng Rumani.
Từ consultanță trong Tiếng Rumani có nghĩa là Tư vấn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consultanță
Tư vấn viên
|
Xem thêm ví dụ
Și m- am trezit implicat în comunitatea celor interesați de spațiu, foarte implicat cu NASA, făcând parte din consiliul de consultanță NASA, plănuind misiuni spațiale adevărate, mergând în Rusia, trecând prin protocoalele biomedicale pentru pre- cosmonauți și toate aceste lucruri, pentru a merge cu adevărat și a zbura spre stația spațială internațională cu sistemul nostru de camere 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
I-ar putea învăța pe consultanții noștri financiari câteva lucruri. Cô ấy có thể dạy những nhà tư vấn tài chính một vài điều. |
Kofi Annan, fostul Secretar General ONU, a cerut ca o echipa de consultanți să vină cu recomandări pentru reforma Națiunilor Unite, până la sfârșitul anului 2004... Cựu Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Kofi Annan đã yêu cầu một nhóm cố vấn nghiên cứu để đưa ra những đề xuất cải tổ Liên Hiệp Quốc vào cuối năm 2004. |
Și e scrisă, după cum se vede, de niște consultanți P.R. pricepuți. Và nó được viết, như chúng ta sẽ thấy sớm thôi, bởi những chuyên gia PR rất khéo léo. |
Dacă o făceam, n-aș fi dat consultanță pentru Democrați în Texas. Nếu tôi làm vậy, tôi sẽ không tư vấn cho phe Dân chủ ở Texas. |
Astăzi, afacerile familiei Rothschild sunt la o scară mai mică decât cele din timpul secolului al XIX-lea, deși cuprind o gamă diversă de domenii, printre care: gestionarea privată a activelor, consultanță financiară, agricultura mixtă, vinicultură și acțiuni de caritate. Ngày nay, các doanh nghiệp của gia đình Rothschild có quy mô nhỏ hơn nhiều so với thế kỷ 19, mặc dù họ kinh doanh ở rất nhiều lĩnh vực, bao gồm: khai thác mỏ, ngân hàng, năng lượng, nông nghiệp, sản xuất rượu, và các tổ chức từ thiện. |
Și m-am trezit implicat în comunitatea celor interesați de spațiu, foarte implicat cu NASA, făcând parte din consiliul de consultanță NASA, plănuind misiuni spațiale adevărate, mergând în Rusia, trecând prin protocoalele biomedicale pentru pre-cosmonauți și toate aceste lucruri, pentru a merge cu adevărat și a zbura spre stația spațială internațională cu sistemul nostru de camere 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Acestea analizează problemele naționale și oferă consultanță factorilor de decizie la nivel național. Các Hiệp hội này phân tích những vấn đề quốc gia theo các nhân tố tương tự và đưa ra lời tư vấn cho những người làm quyết định. |
O problemă particulară pentru oricine se ocupă cu matematica aplicată e că suntem ca niște consultanți în management. Vâng, tôi làm toán học ứng dụng và đây là một vấn đề khác thường cho bất cứ ai làm toán học ứng dụng, chính là chúng tôi giống như các nhà tư vấn quản lý. |
Anders Falk, care a turnat un documentar pe platourile filmului pentru Societatea Istorică Titanic, apare și el în peliculă, în rolul unui imigrant suedez care îl întâlnește pe Jack Dawson când el intră în cabina lui; Edward Kamuda și Karen Kamuda, președintele și respectiv vice-președintele de atunci ai Societății, care au servit ca și consultanți pentru film, au primit roluri de figuranți. Anders Falk, người quay bộ phim tài liệu về bối cảnh của bộ phim cho Cộng đồng lịch sử Titanic, xuất hiện trong phim với vai một người nhập cư Thuỵ Điển mà Jack Dawson gặp khi tới phòng ở của mình; Ed và Karen Kamuda, sau đó lần lượt là Chủ tịch và Phó chủ tịch của Cộng đồng này, là các diễn viên quần chúng trong phim. |
Serviciile contribuie la PIB în proporția cea mai însemnată, îndeosebi serviciile bancare, de asigurări și de consultanță de afaceri. Các ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP, đặc biệt là dịch vụ tài chính, chăm sóc y tế và hành chính công. |
Altfel, deține propria afacere de consultanță, având contracte comerciale în întreaga lume. Nếu không, ông sẽ trở thành quản lý tư vấn kinh doanh của mình và cam kết khác nhau làm việc thương mại trên toàn thế giới. |
Consultanții în statistică ajută organizații și companii care nu dispun de expertiza "in-house" relevantă întrebărilor specifice companiilor sau organizațiilor. Thống kê tư vấn có thể giúp các tổ chức và công ty không có chuyên môn trả lời những thắc mắc. |
Cred cu adevărat când oamenii își recâștigă încrederea -- vedem mereu la școala de design și la firma de consultanță inovativă -- încep să se dedice lucrurilor care sunt importante în viața lor. Tôi thực sự tin rằng khi người ta có được sự tự tin này -- người ta bắt đầu thực sự làm những việc thật sự quan trọng trong cuộc đời họ |
Părinții săi au condus agenția independentă de consultanță în domeniul artei, Sheeran Lock, din anul 1990 până în anul 2010. Hai vợ chồng Sheeran có văn phòng tư vấn nghệ thuật Sheeran Lock từ năm 1990 đến 2010. |
Economia finlandeză s-a diversificat însă, extinzându-se în domenii cum ar fi electronicele (compania Nokia), metrologia (Vaisala(d)), combustibililor (Neste(d)), industria chimică (Kemira(d)), consultanță în inginerie (Pöyry(d)) și tehnologia informației (Rovio, cunoscută pentru jocurile Angry Birds), și nu mai este dominată de cele două sectoare ale metalelor și pădurilor. Tuy nhiên, nền kinh tế Phần Lan đang dần đa dạng hóa, mở rộng sang các lĩnh vực khác như điện tử (như Nokia), đo lường (Vaisala), nhiên liệu vận tải (Neste), hóa chất (Kemira), tư vấn kỹ thuật (Pöyry) và công nghệ thông tin (ví dụ Rovio Entertainment, nổi tiếng với tựa game Angry Birds), và không còn bị chi phối bởi hai ngành công nghiệp kim loại và rừng. |
Vorbeam despre justiție socială, dar eram un profesionist care continua cel mai nedrept act, de a lua cunoaștere de la oameni, făcându-i anonimi, devenind bogat din acea cunoaștere prin împărțirea ei, făcând consultanță, scriind articole, publicându-le în ziare, fiind invitat la conferințe, obținând [contracte de] consultanță și multe altele. Tôi đang nói về sự công bằng xã hội, và tôi đây, khá chuyên nghiệp đang theo đuổi những gì không công bằng -- lấy đi kiến thức của người khác mà ẩn danh tính, mượn từ kiến thức đó và chia sẻ lại và làm cố vấn, viết báo cáo và phát hành trên báo chí, được mời tham dự hội thảo, được mời tư vấn và những chương trình khác. |
În 2008, NHS Scoția avea circa 158.000 de angajați, inclusiv peste 47.500 de asistente medicale, moașe și vizitatori sanitari și peste 3.800 de consultanți. Năm 2008, NHS Scotland có khoảng 158.000 nhân viên, gồm trên 47.500 y tá, hộ sinh và thanh tra y tế cùng trên 3.800 chuyên viên. |
Peter Drucker, unul dintre cei mai cunoscuți consultanți în management, a murit la vârsta de 96 de ani, în urmă cu câțiva ani. Peter Drucker, một trong những cố vấn về quản lí vĩ đại nhất trong lịch sử, qua đời khi 96 tuổi, một vài năm trước. |
Mă antrenez cinci zile pe săptămână la baschet și patinaj viteză, lucrez cu antrenori de vârf și consultanți de performanță mentală pentru a da ce-i mai bun în sport. Tôi tập luyện bóng rổ và trượt băng tốc độ năm ngày một tuần, làm việc với các huấn luyện viên hàng đầu và những nhà tư vấn về khả năng trí tuệ để đạt được phong độ tốt nhất trong bộ môn tôi tham gia. |
Au acces la același talent, la aceleași agenții, consultanți, la aceleași reclame. Họ cũng cùng khả năng tiếp cận với cùng những tài năng, cùng các nhà môi giới, cùng các cố vấn và cùng phương tiện truyền thông. |
Și e scrisă, după cum se vede, de niște consultanți P. R. pricepuți. Và nó được viết, như chúng ta sẽ thấy sớm thôi, bởi những chuyên gia PR rất khéo léo. |
Bill și echipa sa de conducere, pe care îi considera consultanți, trebuiau să găsească o soluție pentru această problemă. Bill cùng với ban điều hành, những người được anh xem là trợ thủ đắc lực đã phải tìm ra cách giải quyết tình hình. |
În 2015 Tokyo a fost situat pe locul unsprezece în topul celor mai scumpe orașe pentru străini conform firmei de consultanță Mercer , dar și pe locul unsprezece în topul celor mai scumpe orașe în analiza despre costul vieții realizată de către Economist Intelligence Unit . Theo năm 2015, Tokyo được xếp hạng là thành phố đắt đỏ thứ 11 đối với người nước ngoài, theo công ty tư vấn Mercer, và cũng là thành phố đắt đỏ thứ 11 trên thế giới theo khảo sát chi phí sinh hoạt của Tổ chức Tình báo Kinh tế. |
Nelson e membru al grupului de consultanți experți al Plajei Brevetelor de Medicamente și nu cu mult timp în urmă mi-a spus „Ellen, în Kenya și-n multe alte țări contăm pe Plaja Brevetelor de Medicamente să se asigure că și noi vom avea acces la noi medicamente, că noile medicamente vor ajunge și la noi, fără întârziere.” Nelson là một thành viên của nhóm các chuyên gia tư vấn của Quỹ bằng sáng chế thuốc, và ông nói với tôi cách đây không lâu rằng, "Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào." |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consultanță trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.