conduită trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conduită trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduită trong Tiếng Rumani.
Từ conduită trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hành vi, cách cư xử, thái độ, hạnh kiểm, cách ăn ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conduită
hành vi(behaviour) |
cách cư xử(manners) |
thái độ(demeanour) |
hạnh kiểm(behaviour) |
cách ăn ở(behaviour) |
Xem thêm ví dụ
Hinduşii cred că această stare poate fi dobândită prin străduinţa de a avea o conduită acceptabilă şi o cunoştinţă profundă despre hinduism. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Cum voi reacționa când colegii vor face presiuni asupra mea ca să adopt o conduită greșită? Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì? |
Din fericire însă, acei creştini s-au întors de la conduita lor distructivă, s-au căit şi au „fost spălaţi“. Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”. |
Alţii, în schimb, îi laudă pentru conduita lor. Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ. |
Conduita lui ameninţa curăţenia congregaţiei, şocându-i chiar şi pe cei din afara ei. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
Întrucît toate aceste lucruri urmează să fie dizolvate în felul acesta, ce fel de oameni trebuie să fiţi voi, în acte de conduită sfîntă şi fapte de devoţiune sfîntă, aşteptînd şi ţinînd bine minte prezenţa zilei lui Iehova“. — 2 Petru 3:6-12, NW. Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
Ne supărăm, ne simţim frustrate, ne criticăm noi înşine, îi criticăm pe alţii – şi când facem aceste lucruri, nu putem avea o conduită prin care să ne exprimăm dragostea de care avem nevoie pentru a deveni un instrument în mâinile Tatălui Ceresc. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
18 Mai înainte, în timp ce Moise era pe muntele Sinai pentru a primi Legea, israeliţii au devenit idolatri, practicând închinarea la viţel şi având o conduită libertină. 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
Un număr de proceduri minore pot fi executate dacă simptomele sunt grave sau dacă nu se îmbunătățesc prin conduită conservatoare. Một số thủ tục nhỏ có thể được thực hiện nếu các triệu chứng nghiêm trọng hoặc không cải thiện với việc chữa bệnh trước đó. |
19, 20. a) De ce îi glorifică pe Dumnezeu conduita excelentă a unui creştin? 19, 20. (a) Tại sao hạnh kiểm tốt của tín đồ Đấng Christ có thể làm vinh hiển Đức Chúa Trời? |
În ce fel se deosebeşte conduita unei persoane aflate în cursa pentru viaţă de cea a unui sportiv? Tại sao lối sống của một người trong cuộc đua cho sự sống khác với lối sống của người lực sĩ? |
Ne este de ajutor în această privinţă exemplul celor ce au o conduită frumoasă. Để làm được điều này, chúng ta cần bắt chước những người có thể giúp mình. |
Îl putem lăuda pe Iehova şi prin conduita noastră integră şi chiar prin modul îngrijit şi decent de a ne îmbrăca şi de a ne aranja ţinuta. Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa. |
În Proverbele 20:11 se spune: „Un copil se recunoaşte chiar după faptele lui dacă are o conduită curată şi cinstită“. Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”. |
Pentru a arăta clar că dezaprob „conduita“ homosexuală, nu „persoana“, voi spune ..... Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: ..... |
Această speranţă ne menţine pe linia de conduită potrivită şi ne încurajează în timp de necaz pînă cînd este împlinită speranţa. — 2 Corinteni 4:16–18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
Cum l–a considerat Dumnezeu pe Noe, şi ce întrebări ne pot ajuta să ne analizăm gîndurile şi conduita? Đức Chúa Trời xem Nô-ê thế nào, và các câu hỏi nào có thể giúp chúng ta tự xem xét các tư tưởng và hành động của chúng ta? |
Potrivit Bibliei, o altă sursă de laude o constituie autorităţile guvernamentale, care observă conduita noastră bună şi ne laudă în mod sincer. Theo Kinh-thánh, một nguồn khác mà chúng ta có thể nhận được sự khen ngợi là các nhà cầm quyền, và họ sẽ thành thật khen chúng ta khi thấy hạnh kiểm tốt của chúng ta. |
Ai demonstrat această credinţă regretînd conduita din trecut şi adoptînd o conduită dreaptă (Fapte 3:19). Bạn bày tỏ đức tin đó bằng sự ăn năn về lối cư xử ngày trước và đổi hướng đi theo đường lối công bình (Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
* Nu am vrea să ne pierdem calităţile şi normele de conduită creştine şi să-i permitem lumii lui Satan să ne modeleze. * (Khải-huyền 16:15) Chúng ta không muốn lột bỏ các đức tính và tiêu chuẩn đạo đức của người tín đồ Đấng Christ, và để cho thế gian của Sa-tan ảnh hưởng. |
Nu este întotdeauna uşor, însă ştim că o conduită exemplară îi place lui Iehova şi adesea are un efect bun asupra celor care nu sunt Martori. — 1 Petru 2:18–20; 3:1. Điều đó không phải lúc nào cũng dễ, nhưng chúng ta biết rằng hạnh kiểm gương mẫu của mình làm vui lòng Đức Giê-hô-va và thường có ảnh hưởng tốt đến những người chưa là Nhân Chứng.—1 Phi-e-rơ 2:18-20; 3:1. |
Cinci ani de conduita ireprosabila în speranta unei avansari în grad de locotenent. Năm năm hạnh kiểm không chê được với hy vọng được thăng chức lên trung úy. |
Cum îl glorifică pe Dumnezeu conduita noastră cu ocazia congreselor? Tại đại hội, hạnh kiểm của chúng ta làm vinh hiển Đức Chúa Trời như thế nào? |
Cum ne poate ajuta respectarea învăţăturilor lui Isus să respingem conduita păcătoasă? Làm thế nào việc giữ theo lời khuyên của Chúa Giê-su giúp một người tránh những thực hành tội lỗi? |
Sub inspiraţie divină, apostolul Petru a scris: „Fiindcă toate aceste lucruri vor fi astfel descompuse, ce fel de persoane trebuie să fiţi voi în acte de conduită sfântă şi în fapte de devoţiune sfântă, aşteptând şi păstrând viu în minte prezenţa zilei lui Iehova . . . Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduită trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.