conducator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conducator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conducator trong Tiếng Rumani.
Từ conducator trong Tiếng Rumani có nghĩa là người lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conducator
người láinoun |
Xem thêm ví dụ
Deci, trebuie să conduc până acolo? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
Când spun „dacă primarii ar conduce lumea”, când am născocit această frază, am realizat că, de fapt, ei deja fac acest lucru. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Începând din anul 1948, autoritățile comuniste au început să impună modelul stalinist de organizare și conducere a societății. Sau năm 1948, lãnh đạo Cộng sản Mátyás Rákosi đã thiết lập chế độ theo kiểu Stalin với bắt buộc hợp tác xã hóa và kinh tế kế hoạch. |
Când eram tânăr... tata conducea o echipă de câini de sanie spre Yukon. Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
Comentariile mele sunt adresate grupului mare de tineri băieţi care deţin Preoţia aaronică, care ne urmăresc în întreaga lume, precum şi taţilor lor, bunicilor şi conducătorilor preoţiei care veghează asupra lor. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Supraveghetorul şcolii va conduce o recapitulare de 30 de minute folosind materialul studiat în perioada 5 septembrie — 31 octombrie 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
De fapt plastilina obișnuită pe care o cumperi la magazin conduce curentul, iar profesorii de fizică de liceu o folosesc de ani de zile. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Pe lângă aceasta, echipele de voluntari care lucrează sub conducerea comitetelor regionale de construcţii îşi oferă de bunăvoie timpul, forţa şi priceperea pentru a construi excelente săli de întrunire în vederea închinării. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Adică să conduci ţara. Ý em là cai trị đất nước. |
Cum au arătat conducătorii religioşi din timpul lui Isus că nu voiau să urmeze lumina? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Instruirea practică pe care o primim la această întrunire îi ajută pe mulți frați să se simtă mai siguri pe ei atunci când fac vizite ulterioare sau când conduc studii biblice. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Discuţiile consiliului vor include, deseori, o analiză amănunţită a lucrărilor canonice, învăţăturile conducătorilor Bisericii şi ceea ce s-a făcut în trecut în situaţii asemănătoare. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
Fac apel la fiecare preşedinţie a cvorumurilor Preoţiei aaronice, ridicaţi din nou drapelul libertăţii, organizaţi-vă şi conduceţi-vă batalioanele. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Da, lăsaţi-l să vă conducă spre finalul vostru glorios. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
Am nevoie de tine sa vii in Miami si sa conduci cu mine. Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ. |
Sunt oameni care delimitează un drum si într-adevăr conduc alti oameni de-a lungul acestui drum. Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này. |
În ceea ce privește experiența președintelui, el a fost în conducerea în timpul uneia dintre cele mai ineficiente decenii din istoria Congresului. Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội. |
5 Dacă un membru al comitetului de serviciu vă cere să conduceţi un studiu biblic cu o persoană inactivă, aţi putea analiza cu ea anumite capitole din cartea „Iubirea lui Dumnezeu“, recomandate de comitetul de serviciu. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Isus Cristos este Conducătorul numit de Dumnezeu, conducător de care întreaga omenire are nevoie. Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
Când cineva ia atitudine în grupul său și contestă și intervine, el sau ea conduce de fapt grupul, nu? Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không? |
Ziarul explica: „În Polonia, de exemplu, religia s–a aliat cu naţiunea şi biserica a devenit un adversar tenace al partidului aflat la conducere; în RDG [fosta Germanie de Est] biserica a furnizat spaţiu de acţiune pentru dizidenţi şi le–a permis să utilizeze clădirile bisericilor în scopuri organizatorice; în Cehoslovacia, creştini şi democraţi s–au întîlnit în închisoare, au ajuns să se aprecieze unii pe alţii şi în cele din urmă şi–au unit forţele.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
E ca şi cum aţi fi făcut plinul cu benzină în 1998, aţi aşteptat până în 2011 şi acum puteţi conduce până pe Jupiter şi înapoi de două ori. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Cum poate broşura Pentru întărirea tineretului să-i ajute pe părinţi şi pe conducători să răspundă la întrebările de genul „de ce” ? Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào? |
Poate ţi-ar fi mai uşor să conduci. Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe. |
Am luat cina cu bunul conducător Ojukwa la Paris, săptămâna trecută. Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conducator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.