comportament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comportament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comportament trong Tiếng Rumani.
Từ comportament trong Tiếng Rumani có nghĩa là hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comportament
hành vinoun Accentuarea comportamentului nedemn poate duce la un comportament nedemn. Sự bận tâm với hành vi không xứng đáng có thể dẫn đến hành vi không xứng đáng. |
Xem thêm ví dụ
Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Economiile dimensionării au dat naştere acestui comportament sigmoidal. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
Comportamentul implicit al KDE este să selecteze și să activeze pictogramele cu un singur clic stînga al dispozitivului dumneavoastră de indicare. Acest lucru este consistent cu ceea ce așteptați să se întîmple cînd dați clic pe hiperlegături în majoritatea navigatoarelor de web. Dacă preferați să selectați cu un singur clic și să activați cu dublu-clic, marcați această opțiune Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Ei, bine, nu-mi place comportamentul ei. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
Şi de aceea din ce în ce mai mulţi designeri lucrează axându-se pe comportamente mai degrabă decât pe obiecte. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Se poate să regăsim atât elemente ale slăbiciunii, cât şi ale păcatului într-un singur comportament. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
Si rezultatul despre care vrem sa fim optimisti nu va fi creat doar de credinta, ci numai daca asa credinta va aduce cu ea o schimbare de comportament. Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới. |
Dar Mark acum, shipmates mea, comportamentul săraci Iona. Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah. |
Cu câtva timp în urmă, un ofiţer responsabil cu asigurarea securităţii Terenurilor pentru Distracţii din Pretoria, Africa de Sud, a făcut câteva comentarii cu privire la comportamentul Martorilor lui Iehova din toate rasele, care folosesc aceste locuri pentru a-şi ţine congresele anuale. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Apoi când aveam 10-11 ani comportamentul meu se înrăutățea eram sub supraveghere academică și disciplinară înainte să fac 10 ani și am simțit pentru prima dată cătușele pe încheieturi la 11 ani. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
Comportamente comune ale victimelor Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
E un comportament egoist pentru o mamă, ce dracu'? Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy. |
Şi în felul acesta putem obţine un rezumat la evenimentelor noastre psihologice şi să construim o poveste a comportamentelor noastre de-a lungul timpului. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
"Care-mi sunt prietenii" pentru a-şi "antrena" dragostea pentru situaţiile complexe sociale şi inteligenţa narativă, lucruri care le guvernează cea mai mare parte a comportamentului lor şi care includ în ele sugestii despre faptul că avem o mulţime de opţiuni în viaţă şi în modurile prin care ne exercităm autocontrolul. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Şi mă refer la comportamente pe care refuzăm să le recunoaştem, şi care operează sub nivelul conştient zilnic. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Prin urmare, demonstrează-ţi maturitatea căutând să fii exemplar în toate aspectele comportamentului tău, evitând chiar şi „o aparenţă a răului“. — 1 Tesaloniceni 5:22, King James Version. (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
Dacă sunteţi prinşi în capcana comportamentelor ce creează dependenţă şi duc la distrugere este posibil să vă simţiţi ca şi cum v-aţi afla, din punct de vedere spiritual, într-o gaură neagră. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
În ce fel este reflectată integritatea intenţiilor noastre prin intermediul comportamentului şi al acţiunilor noastre? Hành vi và hành động của chúng ta phản ảnh ý định liêm chính của chúng ta như thế nào? |
M-am cam saturat de comportamentul asta. Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi. |
„Pot exista lucruri în caracterul nostru, în comportamentul nostru sau în ceea ce priveşte creşterea noastră spirituală, în legătură cu care trebuie să ne sfătuim cu Tatăl Ceresc în rugăciunea de dimineaţă. “Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng. |
Dar nu uita: Dacă eşti un tânăr creştin, nu înseamnă că trebuie să fii victima neajutorată a unor astfel de persoane şi nici să tolerezi comportamentul lor ori să te simţi atras de avansurile lor! Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối. |
În esență, ceea ce vedem aici este, dacă vreți să înțelegeți un comportament, fie că e unul înfiorător, unul minunat, sau bulversant între acestea, dacă vreți să înțelegeți asta, trebuie să luați în considerare ce s-a întâmplat în secunda de dinainte, în milionul de ani de dinainte și întregul interval dintre acestea. Để đơn giản, những thứ ta đang thấy đây, nếu bạn muốn hiểu một hành vi, dù nó là hành vi ghê tởm hay tuyệt vời, hoặc được xếp đâu đó giữa chúng, nếu bạn muốn hiểu nó, bạn phải xem xét đến những điều xảy ra từ một giây trước tới một triệu năm trước, và tất cả những thứ giữa chúng. |
Voiam să-mi cer scuze pentru comportamentul din noaptea cu furtuna. Tôi muốn xin lỗi về cách tôi hành xử vào đêm bão. |
Atitudinea de a lua doar ceea ce iți este necesar era ceea ce toată lumea poseda, în cadrul rețelei, în acele timpuri, și, de fapt, nu erau de vină doar oamenii din rețea, era într-un fel un comportament construit în cadrul protocoalelor Internetului. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
Configurează comportamentul Java și JavaScriptName Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comportament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.