combinat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combinat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combinat trong Tiếng Rumani.

Từ combinat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kết hợp, phối hợp, máy liên hợp, nối, áo nịt liên hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combinat

kết hợp

(combine)

phối hợp

(combine)

máy liên hợp

(combine)

nối

(combine)

áo nịt liên hợp

Xem thêm ví dụ

Prin utilizarea oportunității ca noile tehnologii, noile tehnologii interactive, prezente pentru rescrierea interacțiunilor noastre, pentru a le scrie, nu doar ca interacțiuni izolate, individuale, dar ca acțiuni colective combinate asta poate duce la ceva. putem începe sa acționăm față de unele dintre schimbările noastre importante de mediu.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Un program online care permite oricui să combine un video cu conținut preluat <i>live</i> de pe net.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Maxilarul crocodilului este, fără doar şi poate, o combinaţie unică de forţă şi sensibilitate!
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm.
Nu cu mult timp în urmă, când am fost desemnat să particip la o conferinţă în ţăruşul Mission Viejo, California, am fost impresionat de relatarea despre petrecerea de Anul Nou a tinerilor din cei patru ţăruşi combinaţi.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
" este combinaţia de voinţă morală şi pricepere morală. "
" là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. "
El le-a pus împreună, le-a combinat în ceva mai interesant decât bucăţile originale şi apoi le-a introdus în acest software, pe care cred că fiul său l-a dezvoltat, iniţial, şi a produs această extraordinară prezentare.
Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này.
Combinam Shaolin kung fu cu dansatul si cantatul.
Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc.
Altfel, cum a combinat o mulțime de nume, locuri și evenimente într-un tot unitar, fără contradicții?
Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán?
În aceste note marginale, masoreţii au amintit şi formele şi combinaţiile neobişnuite de cuvinte, menţionând cât de des apăreau acestea în cadrul unei cărţi sau în ansamblul Scripturilor ebraice.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Dar combinate, pot crea aşa ceva.
Nhưng kết hợp lại, chúng có thể tạo ra một thứ như thế này.
Încă mai este, pentru una din patru persoane dintr-un miliard şi jumătate de oameni. Mi mult decât populaţia combinată a tuturor naţiunilor bogate.
Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại.
Și cred că aceasta începe să ajungă în centrul care combină toate tipurile de glamour.
Và tôi nghĩ rằng nó bắt đầu có được những gì cốt lõi rằng kết hợp tất cả loại quyến rũ là.
Aşa că am combinat aceste două idei şi am formulat o ipoteză, spunând că, ar fi posibil ca agenţii carcinogeni să fi scăzut ca urmare a procesului de marinare sau ca urmare a diferenţelor de Ph?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
Combinaţia unică a acestor doi factori – concentrarea asupra Salvatorului şi claritatea învăţăturilor – face loc cu putere mărturiei ce este confirmată de cel de-al treilea membru al Dumnezeirii, chiar Duhul Sfânt.
Sự phối hợp độc nhất của hai yếu tố này—việc tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và tính minh bạch của những điều giảng dạy—đã hùng hồn mời gọi sự làm chứng vững chắc của Đấng thứ ba trong Thiên Chủ Đoàn, chính là Đức Thánh Linh.
Face combinaţii cu Corveturi în Kuwait.
Hắn buôn bán của ăn cắp Corvettes đến Kuwait.
Mai există disponibilă și o formă orală, utilizată doar în combinație cu lumefantrina, terapia combinată fiind cunoscută ca artemeter/lumefantrină.
Thuốc cũng có sẵn dạng uống khi sử dụng kết hợp với lumefantrine, được gọi là artemether/lumefantrine.
Pe măsură ce citiţi avertismentul său, notaţi ce puteţi face pentru a vă apăra de combinaţiile secrete.
Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.
Sunt sigur și că, mulțumită conexiunilor pe care oamenii le fac, și capacitatea ideilor de a se întâlni și de a se combina e mai mare ca niciodată.
Nhưng tôi cũng chắc chắn 1 điều là sự kết nối mà con người đang có, và khả năng những ý tưởng được gặp gỡ và kết hợp như chưa từng có.
Această întreagă colecție, Wanderers, numită după planete, pentru mine nu a fost despre modă, ci a însemnat o oportunitate de a specula despre viitorul rasei noastre pe această planetă și dincolo de ea, de a combina viziuni științifice cu multe mistere și de a face schimbarea de la era mașinilor la o nouă eră a simbiozei dintre corpurile noastre, microorganismele pe care le găzduim, produsele noastre și chiar a clădirie noastre.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Am început de la datele sociale mass-media, le-am combinat statistic cu date de la securitatea socială a guvernului Statelor Unite și am ajuns să prezicem numerele securității sociale, care în Statele Unite reprezintă informații sensibile.
Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ.
51 Pentru că, din zilele lui Cain, a fost o combinaţie asecretă şi lucrările lor erau în întuneric şi fiecare îl cunoştea pe fratele lui.
51 Vì từ thời của Ca In, có amột tập đoàn bí mật, mà những việc làm của chúng đều ở trong bóng tối, và chúng đều hiểu rõ mỗi người anh em của mình.
O combină cu un psihedelic.
Nó từng cắt nó làm ma túy.
Combinând a doua și a treia lege a lui Newton, se poate arăta că impulsul unui sistem se conservă.
Kết hợp định luật hai và ba của Newton, có thể chứng tỏ được rằng động lượng của một hệ là bảo toàn.
Zone ca acelea în care se află soţul ei şi faţa ei, care, altfel, ar fi fost imposibil de reparat, au putut fi combinate într- o fotografie bună şi am refăcut întreaga poză.
Nếu không, những chỗ như chồng và khuôn mặt cô, sẽ không bao giờ có thể được khắc phục, chỉ có thể đặt họ gần nhau trong một bức ảnh lành khác, và làm lại toàn bộ bức hình.
Şi aromele pe care le-am folosit nu se combină.
VÀ mùi hương anh dùng không đáng khen như mọi lần.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combinat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.