colpo di testa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colpo di testa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colpo di testa trong Tiếng Ý.
Từ colpo di testa trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầu, cú đánh đầu, đầu trang, người đóng đáy thùng, sự bốc đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colpo di testa
đầu
|
cú đánh đầu(header) |
đầu trang(header) |
người đóng đáy thùng(header) |
sự bốc đồng(impulse) |
Xem thêm ví dụ
Temo che un giorno rimpiangerete questo colpo di testa Tôi e rằng một ngày kia anh sẽ hối tiếc cay đắng cái hành động gàn bướng này |
Nel Führerbunker il generale Krebs e il generale Burgdorf si suicidarono con un colpo di pistola alla testa. Bên trong Führerbunker, tướng Krebs và tướng Wilhelm Burgdorf đã tự sát bằng cách bắn vào đầu. |
Benché il suo popolo stia subendo un genocidio, e credetemi, lui sente ogni colpo alla testa di ogni vecchia monaca, in ogni prigione cinese. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
Preferirei un colpo in testa, anziche'un'altra di queste conferenze. Tôi thà bị 1 phát đạn còn hơn đi dự những hội nghị như này. |
Devo confessare che anch'io ho fatto lo stesso colpo di testa. Nói thật, bác có tội với cái tính đồng bóng thời trai trẻ. |
Verso le 14:10, durante le proteste un ragazzo di 17 anni fu ucciso con un colpo sparato alla testa. Gần 2 giờ 10 phút, một thiếu niên 17 tuổi bị bắn vào đầu và giết chết trong một cuộc biểu tình. |
Gregor se solo fosse stato permesso di trasformare se stesso in giro, sarebbe stato nel suo Sala subito, ma aveva paura di fare il suo impaziente padre dal tempo processo di trasformazione in giro, e ogni momento si trovò di fronte alla minaccia di un colpo mortale alla schiena o la testa dal bastone nel suo la mano del padre. Nếu Gregor chỉ được phép để biến mình xung quanh, ông sẽ có được trong mình phòng ngay lập tức, nhưng ông sợ để làm cho thiếu kiên nhẫn của cha mình bằng cách tiêu tốn thời gian quá trình chuyển xung quanh, và mỗi thời điểm ông phải đối mặt với mối đe dọa của một cú đánh chết trên lưng hoặc đầu từ mía của mình tay của cha. |
Colpo di pistola in testa. Phát súng chí tử vào đầu. |
Emma Freeman, che aveva prestato servizio in Afghanistan, e'morta per un colpo di pistola alla testa sparato da un assalitore ignoto. Emma Freeman từng phục vụ tại Afghanistan, chết do một viên đạn vào đầu vẫn còn chưa rõ kẻ giết người. |
Dopo la prova finale tutti i ribelli, inclusi Satana e i demoni, saranno ‘scagliati nel lago di fuoco’: così sarà inferto il colpo di grazia alla testa del “serpente”. — Riv. Sau thử thách cuối cùng, mọi kẻ phản nghịch kể cả Sa-tan và các quỉ sẽ bị “quăng xuống hồ lửa và diêm”. |
Invece Pietro passò avventatamente all’azione vibrando un colpo di spada in direzione della testa di Malco, schiavo del sommo sacerdote, e staccandogli un orecchio. Tuy nhiên, Phi-e-rơ lại hấp tấp ra tay, vung gươm lên chém đứt một tai của Man-chu, đầy tớ của thầy tế lễ thượng phẩm. |
Signore, il colpo di lancia finale l'ha piegato sulla mia testa. Thưa Ngài, cú giáo cuối cùng đã khiến mũ ôm sát vào đầu tôi. |
E proprio quando sua moglie stava per testimoniare invece di sparare a zero su di lui, si spara un colpo in testa. Ngay khi vợ nó chuẩn bị ra làm nhân chứng chống lại nó thay vì cầm súng bắn chết nó thì bà ta lại bắn vỡ đầu mình |
Quando la finestra fu aperta si vide il povero giovane in terra, svenuto, con la testa spaccata da un colpo di forcone. Khi mấy người mở cửa sổ, thì thấy gã hầu tội nghiệp nằm bất tỉnh, đầu bị một đòn cán chĩa đánh vỡ. |
Un’altra parla di “massacro”, attribuendo alle forze di sicurezza ‘l’uccisione di donne, bambini e vecchi innocenti e indifesi, sgozzamenti, rastrellamenti di civili fatti prigionieri e uccisi con un colpo alla testa, la distruzione e il bombardamento indiscriminato di villaggi secondo la strategia della terra bruciata’. Một báo cáo khác nói về “cuộc tàn sát đẫm máu”, trong đó các lực lượng an ninh ‘giết hại phụ nữ, trẻ em và người già cả dù họ không kháng cự và vô phương tự vệ, cắt cổ, bắn vào đầu những tù nhân dân sự, và áp dụng chính sách tiêu thổ, thiêu hủy làng mạc và pháo kích bừa bãi’. |
La manica della camicia piantato un astuto colpo in faccia Hall che ha fermato la sua a braccia aperte anticipo, e lo mandò indietro nel vecchio Toothsome il sagrestano, e in un altro momento l'indumento è stato sollevato e divenne convulso e assente sbattendo sulle braccia, come una maglietta che viene spinta sopra la testa di un uomo. Tay áo trồng một đòn khôn ngoan trong khuôn mặt của Hall dừng lại của mình, mở vũ trang trước, và gửi anh ta quay trở lại thành cũ ngon miệng Sexton, và trong một thời điểm may mặc đã được dỡ bỏ và trở thành co giật và bỏ không vỗ về cánh tay, thậm chí như một chiếc áo sơ mi đang được đẩy trên đầu của một người đàn ông. |
Judith spiega: “Quando avevo 20 anni persi la testa per un collega tedesco che cercava di far colpo su di me. Chị Judith giải thích: “Lúc 20 tuổi, tôi phải lòng một đồng nghiệp người Đức; anh ta cố hết sức để chinh phục tôi. |
In seguito a un colpo in testa o a una pressione eccessiva sul bulbo oculare, da un piccolo vaso può fuoriuscire un filo di globuli rossi. Một cú đánh vô đầu hoặc bất cứ áp suất thái quá nào của nhãn cầu có thể khiến một mạch máu nhỏ tiết ra hồng cầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colpo di testa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới colpo di testa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.