colpo di freddo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colpo di freddo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colpo di freddo trong Tiếng Ý.

Từ colpo di freddo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lạnh lùng, giội gáo nước lạnh, thờ ơ, thích thì làm thế, gáo nước lạnh, lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colpo di freddo

sự lạnh lùng

(chill)

giội gáo nước lạnh

(chill)

thờ ơ, thích thì làm thế

(chill)

gáo nước lạnh

(chill)

lạnh

(chill)

Xem thêm ví dụ

Il mio defunto padre era solito berne quando prendeva un colpo di freddo.
Người cha quá cố của thần vẫn dùng nó khi bị sốt ạ
Come ritrovarsi in punti dell'edificio che di colpo diventano freddi, o non sentirsi... del tutto soli?
bỗng dưng trở lạnh uh... có thể xơ cảm giác như mình... không hẳn ở một mình?
Alla fine, ne uscì con il suo cappello molto ammaccato e schiacciato sugli occhi, e iniziò scricchiolii e zoppicando per la stanza, come se, non essendo molto abituato agli stivali, la sua coppia di umidità, quelli vacchetta rugosa - probabilmente non su ordinazione o - piuttosto schiacciato e tormentato al primo colpo fuori di un mattino freddo amaro.
Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt.
Di colpo e inspiegabilmente il suo buon amico Leonardo era diventato freddo nei suoi confronti.
Bạn thân Leonardo bỗng dưng đâm ra lạnh nhạt với anh mà không rõ nguyên do.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colpo di freddo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.