colină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colină trong Tiếng Rumani.

Từ colină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồi, núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colină

đồi

noun

Acum arăţi exact ca o colină cu coarne.
Giờ cậu nhìn như quả đồi với hai sừng rồi.

núi

noun

Lollobrigida este considerată cea mai mirifică colină italiană.
Ngoài ra, Gina Lollobrigida đã được công nhận là cặp núi đôi của Ý.

Xem thêm ví dụ

Şarpele Colină este un fel de memorare a prezenţei unei alte lumi implicată în exploatarea acestui iridiu cândva într-un îndepărtat, sau poate nu aşa îndepărtat, trecut.
Gò Con Rắn là một số loại đài tưởng niệm sự hiện diện của một thế giới khác đã liên quan đến việc khai thác iridium ở đây trong một số thời điểm trong quá khứ xa xôi hoặc có thể quá khứ không quá xa.
Dealuri și coline se pot găsi în sudest, de-a lungul coastei Mării Negre în est, și de-a lungul principalului râu al Bulgariei, Dunărea, în nord.
Vùng đồi và đồng bằng nằm ở phía đông nam, dọc theo bờ Biển Đen, và dọc theo con sông chính của Bulgaria, sông Danube, ở phía bắc.
Acum, lipsită de strălucirea-i de altădată şi acoperită de mormane de pământ, această cetate s-a transformat într-o colină.
Hiện nay, bị tước mất sự vinh quang trước đây và bị phủ kín bởi nhiều lớp đất, thành này chỉ còn là một ụ đất.
Termenul „Areopag“ se referea fie la consiliul propriu-zis, fie la colina unde se întrunea acesta.
Từ “A-rê-ô-ba” có thể là tên của hội đồng hoặc chính là ngọn đồi đó.
Regiunea de trecere la zona colinară se află între orașele Chemnitz și Zwickau.
Thị xã này nằm ở trung độ giữa các thị xã Chemnitz và Zwickau.
Aceasta este doar o fotografie aeriană care prezintă colinele împădurite din parcul Gombe.
Đây chỉ là một tấm ảnh từ trên không, nó cho chúng ta thấy vùng cao nguyên rừng rậm của Gombe.
Numele „Podgorica” are sensul de „sub Gorica”, ceea ce înseamnă în muntenegreană „deal mic” sau „colină”) este numele pădurii de chiparos ce acoperea un deal din apropierea centrului orașului.
Cái tên Podgorica có nghĩa là " dưới đồi nhỏ" (gorica: "đồi nhỏ"), Gorica còn là tên của ngọn đồi phủ cây bách nằm gần trung tâm thành phố.
Pe coline.
Ở trên đồi.
Când zărește silueta binecunoscută a soțului ei pe o colină din apropiere, un zâmbet îi luminează frumosu-i chip.
Vừa thấy bóng dáng quen thuộc của chồng trên ngọn đồi, bà nở nụ cười hiền hậu.
Oraşul lui David se afla pe o colină sudică, dar Solomon a extins oraşul spre nord şi a construit templul
Thành của Đa-vít ở trên ngọn đồi phía nam, nhưng Sa-lô-môn nới rộng thành về hướng bắc và xây đền thờ
Asemenea multor oraşe, şi acesta este situat pe o colină.
Cũng như nhiều thành phố khác, nó tọa lạc trên một ngọn đồi.
Colin Haimes, criminalul libertin.
tên sát thủ kiểu " tự do ".
Salută-l pe Colin din partea mea.
Chào Colin dùm tao luôn nhé.
Colin nu e orb atâta timp cât e cu mine, şi va merge cu mine.
Colin không phải là một người mù chừng nào ảnh còn bên cạnh tôi, và ảnh sẽ đi với tôi.
Școala Verde este în sudul central al Bali, și are 8 hectare de grădini cu coline.
Ngôi Trường Xanh tọa lạc ở miền Trung Nam Bali, nằm trên một mảnh vườn 80. 000 mét vuông.
Istoric, se consideră că Bucureștiul a fost construit pe șapte dealuri, asemenea celor șapte coline ale Romei.
Theo truyền thuyết, thành phố được thành lập trên bảy ngọn đồi (như Roma).
Pe colina Palatin se întinde palatul împăratului Nero, păzit de soldaţi pretorieni, care îşi au încinse săbiile sub toga lor obişnuită.
Cung điện của hoàng đế Nê-rô nằm trên đồi Palatine được những lính cận vệ, với các thanh gươm giấu trong áo choàng, canh giữ*.
Noroc, Colin.
Chúc may mắn, Colin.
Există până şi anomalii gravitaţionale, aşa cum găsiţi la Şarpele Colină în Ohio, care are efecte magnetice şi gravitaţionale.
Thậm chí có những điều dị thường về lực hấp dẫn như bạn có ở Gò Con Rắn tại Ohio, trong đó có các tác động của trọng lực và từ tính.
Vă pot da bani dacă ajung pe Colină...
tôi có thể đưa tiền cho mấy người ở trên Dead End Hill.
Promontoriul acestui lanţ de coline este de neuitat pentru farmecul şi frumuseţea sa.
Phần đất cao của dải đồi này tươi đẹp, mượt mà, khiến người ta khó quên.
Arheologii cred că dedesubtul acestei coline centrale mortuare este cripta ce conţine rămăşiţele împăratului Qin.
Các nhà khảo cổ học tin rằng bên dưới gò chôn cất trung tâm này là căn phòng chứa những gì còn lại của Hoàng đế nhà Tần.
Harry începu să le spună despre Colin, dar Hermione îl întrerupse
Harry vừa bắt đầu kể chuyện Colin thì Hermione cắt ngang:
În lucrarea de predicare am acordat atenţie îndeosebi uneia dintre aceste coline, Playa Ancha, care înseamnă „Plaja Largă“.
Chúng tôi tập trung rao giảng trên ngọn đồi Playa Ancha, nghĩa là “Bãi Biển Lớn”.
Urmările cutremurului au dat naştere unei provocări, mai ales pentru episcopii din Haiti, a spus Prosner Colin, preşedintele ţăruşului Port-au-Prince, Haiti.
Prosner Colin, chủ tịch Giáo Khu Port-au-Prince Haiti, nói rằng hậu quả tàn phá của trận động đất tạo ra một thử thách, nhất là đối với các vị giám trợ ở Haiti.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.