çok meşgul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çok meşgul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çok meşgul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çok meşgul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trốn, nhảy vọt, giật nảy người, nhảy qua, nhảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çok meşgul

trốn

(jump)

nhảy vọt

(jump)

giật nảy người

(jump)

nhảy qua

(jump)

nhảy lên

(jump)

Xem thêm ví dụ

Canlı bir sohbet gelişti, başlangıçta sert davrandığı için özür diledi ve gerçekten çok meşgul olduğunu belirtti.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Çok meşgul bir dönemdeyim, Naomi.
anh rất là bận vào lúc này.
Song Yi bugün çok meşgul.
Hôm nay Song Yi bận lắm.
Kocam işleri ya da sorumlulukları yüzünden çok meşgulse, onunla bir konuda konuşmadan önce biraz zaman geçmesine dikkat ediyorum.
Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra.
Bugünlerde çok meşguluz bütün dikkatimizi iPhone ve iPod'larmıza harcıyoruz, durmamız gerek kendimizi tanımamız için.
Ngày nay chúng ra thường quá bận bịu chăm sóc những chiếc iPhones và iPods của mình nên không ngừng lại để tự tìm hiểu bản thân mình.
Fakat şu an patron çok meşgul.
Nhưng ông chủ của cháu giờ đang rất bận.
Çok meşgul olmalısın
Chắc là em mệt lắm
Tom çok meşgul bir kişidir.
Tom là một người rất bận rộn.
“Çok isterdim, fakat ne yazık ki çok meşgulüm” dedi.
Chị trả lời: “Tôi cũng thích lắm mà không có thời gian.
Bu aralar seni çok meşgul ediyor sanırım?
Chắc nó phải làm cho công việc ngập đến cổ anh chứ hả?
Şu anda Londra'dan ayrılamam, çok meşgulüm.
Giờ tôi không rời London được, đang quá bận.
Ben çok meşgul bir adamım.
Lúc nào tôi cũng bận.
Bu adam çok meşgul olmasına rağmen, bürosunda haftada bir kez, 30 dakika süreyle Mukaddes Kitabı incelemeyi kabul etti.
Mặc dù bận, ông đồng ý học Kinh Thánh 30 phút mỗi tuần trong văn phòng.
Ama insanlar bana " Martin, bu imkansız, adam çok meşgul ve hayır diyecek " dediler.
Nhưng mọi người đã nói với tôi, Martin à, điều đó là không thể, anh ấy quá bận và sẽ nói " không " đấy
Çok sevdiğim bu işte şimdi her zamankinden çok meşgulüm.
Hiện nay tôi bận rộn hơn bao giờ hết trong một công việc mà tôi rất quí mến.
Bu hafta kötü adam olmakla çok meşgul olacaksın çünkü.
Anh thì đang làm việc rất tốt trong vai một kẻ xấu tuần này đấy.
O, çok meşgulken ve baskı altındayken bile çocuklara zaman ayırdı.
Ngài dành thời gian cho con trẻ, ngay cả trong lúc rất bận rộn và căng thẳng.
Çok meşgulüm neden arayıp duruyorsun?
Bận chết đi, sao cứ tìm tôi chứ?
Bu aralar çok meşgulüm.
Con bận lắm.
Çok meşgul olacağını düşündüm.
Tớ nghĩ cậu quá bận.
Tanrısal hizmetle çok meşgul olduğundan, maddi olanakları kısıtlıydı.
Vì rất bận rộn trong công việc phụng sự Đức Chúa Trời, ông không có nhiều của cải.
Çok meşgul olduğunuzu biliyorum.
Tôi biết là anh rất bận.
Onlar çok meşgul olacaklar!
Họ sẽ rất bận rộn!
Şu anda Haiti'yi işgal edip Kızılderilileri öldürmekle... çok meşguller sanırım.
Quá bận bịu xâm lược Haiti và giết người da đỏ... và trong đầu tôi đang nghĩ đến vài chuyện nữa.
Bazen böyle çok meşgul ve eğitimli kişilere şahitlik etmeye başlamakta zorluk çekiyorum.
Đôi khi tôi thấy khó bắt đầu làm chứng với những người có học và bận rộn như thế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çok meşgul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.