código Morse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ código Morse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ código Morse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ código Morse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mã Morse, mã morse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ código Morse
Mã Morse(sistema de representación de letras y números) Se lo que es el código morse Murph. Bố biết mã Morse là gì Murph. |
mã morse
Se lo que es el código morse Murph. Bố biết mã Morse là gì Murph. |
Xem thêm ví dụ
En código morse. Kiểu mã Morse. |
El código Morse mismo no es una forma de criptografía, porque no hay una ocultación del mensaje. Bản thân mã Morse không phải là một hình thức mã hóa, vì nó không che giấu thông tin. |
¿Código morse? Lại là mật mã Morse. |
Entonces, éste traduciría el texto cifrado al código Morse antes de transmitido. Điện báo viên sẽ chuyển bản mật mã này thành mã Morse trước khi truyền đi. |
Creemos que es código Morse. chúng tôi cho rằng đó là một đoạn mã Morse. |
O, tal vez, armar un mensaje con esferas y cubos de hielo... como un código Morse de cubos de hielo. Hay tôi sẽ tạo một cái như vậy từ các chấm và gạch bằng nước đá -- mã Mooc- xơ bằng nước đá. |
El sucesor del código morse Con trai hạnh phúc hơn khi được cha chú ý |
Sabemos que en el siglo XIX se ideó el código morse para la transmisión de mensajes telegráficos. Có lẽ bạn biết mật mã Morse được phát minh vào thế kỷ 19 để người ta có thể liên lạc qua điện tín. |
Ese es el código Morse. Đó là mã Morse. |
Se lo que es el código morse Murph. Bố biết mã Morse là gì Murph. |
¿Sacaste algo de ese código morse? Vụ mã Morse có gì tiến triển không? |
Su doctor está ocupado enseñándole a parpadear " mátame " en código morse. Gã bác sĩ của tên này đang bận soạn giáo án dạy cách nháy mắt ra " giết tôi đi " bằng mã Morse rồi. |
Puedes escribir en código morse en tu dispositivo móvil. Bạn có thể viết bằng mã Morse trên thiết bị di động. |
No vieja como el CD o como el teléfono de marcación por pulsos, vieja como el telégrafo en código Morse. Lâu hơn cả CD, điện thoại xoay, điện tín, có lẽ lâu như mã Morse |
De hecho, tuvimos a un caballero que nos dio, una especie de Código Morse... con su linterna esta mañana temprano en la oscuridad, tratando de señalarnos... Chúng tôi đã thấy 1 người phát tín hiệu Morse... bằng đèn pin lúc chiều tối, anh ta cố gắng ra hiệu cho chúng tôi... |
Aprender y tender la mano a los demás ha sido el curso de la vida del élder Gong desde su infancia, cuando aprendió el código morse siendo Boy Scout. Việc học hỏi và tìm đến những người khác đã là hướng đi trong cuộc sống của Anh Cả Gong kể từ khi còn nhỏ, khi ông học mã Morse lúc còn là một Hướng Đạo Sinh. |
Los hackers como el grupo Telecomix ya estaban activos en el terreno, ayudando a los egipcios a evadir la censura mediante soluciones inteligentes como el código Morse y la radioafición. Các hacker giống như nhóm Telecomix đã tham gia hoạt động trên thực tế, giúp người dân Ai Cập vượt qua cơ quan kiểm soát sử dụng những thủ thuật khéo léo như mã Morse và các bộ thu phát sóng nghiệp dư. |
El código morse, inventado en 1832, “ha hecho una contribución valiosísima al desarrollo del comercio y de la historia misma”, admitió Roger Cohn, del organismo de las Naciones Unidas que regula la navegación mundial. Khi những người cha chú ý đến bài vở, các điều lo lắng và đời sống xã hội của con trai mình, thì con họ lớn lên thành những thanh niên “hăng say, lạc quan, đầy tự tin và hy vọng”, theo bài tường thuật trong báo The Times ở Luân Đôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ código Morse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới código Morse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.