cochilie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cochilie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cochilie trong Tiếng Rumani.

Từ cochilie trong Tiếng Rumani có nghĩa là vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cochilie

vỏ

noun

E o cochilie şi umblă din cochilie-n cochilie.
Chúng sống bám trên các mảnh vỏ, và cứ thế chuyển từ vỏ này sang vỏ khác.

Xem thêm ví dụ

Mi- am retras încă mai departe în cochilia mea, şi sa străduit să păstreze un foc luminos, atât în casa mea şi în pieptul meu.
Tôi rút lui nhưng xa hơn vào vỏ của tôi, và cố gắng để giữ một ngọn lửa sáng cả hai trong nhà của tôi và trong vú của tôi.
Lucrând cu un material străvechi, una dintre primele forme de viață pe această planetă, apă din abundență și puțină biologie sintetică, am reușit să transformăm o structură făcută din cochilii de creveți într-o arhitectură care se comportă ca un copac.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
O mărgea foarte mică de sidef, tăiată din cochilia unei midii, este introdusă într-o stridie.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
Deoarece cochilia scoicii a fost icoana și ecusonul drumului tău, și fiecare săgeată pe care ai văzut-o pe acel drum țintea sub cochilia unei scoici.
vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
Protecția optimă oferită de cochilii i-a determinat pe ingineri să studieze forma și structura lor cu scopul de a proiecta mașini și clădiri în care oamenii aflați înăuntru să fie în siguranță.
Thán phục trước khả năng bảo vệ tuyệt vời của vỏ loài sò và ốc biển, các kỹ sư đã nghiên cứu hình dạng và cấu trúc vỏ của chúng với mục tiêu thiết kế ra những chiếc xe và tòa nhà giúp bảo vệ người sử dụng.
Dragonii tineri, stau în cochiliile lor.
Những con Rồng con, ở trong vỏ bọc của chúng.
O cochilie de nautilus?
Vỏ ốc anh vũ?
Care este preferata ta, tată, cochilia sau steaua de mare?
đá biển hay sao biển?
Pentru a creşte trebuie să iasă din această cochilie.
Để bắt đầu lớn lên, nó cần nhô lên hoặc nảy mầm từ bên trong lớp vỏ này.
De fapt, New York a fost construit pe spatele culegătorilor de stridii, şi străzile noastre au fost construite literalmente pe cochilii de stridii.
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu.
Aceste straturi sunt cochiliile acumulate a miliarde şi miliarde de micro-organisme.
Những vỉa đá này là lớp vôi hoá do hàng tỉ tỉ vi sinh vật tích tụ xây nên.
Cochilie de melc marin
Vỏ ốc biển
Vezi de asemenea cochilii de scoici -- cum sunt cele descoperite de o echipă de aici, de la Oxford mutate la 125 de mile de țărm de la Mediterană, în Algeria.
Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria.
E făcut din 16 cochilii concentrice.
Nó tạo bởi 16 vỏ đồng tâm.
Gândește-te că atunci când porți un hanorac, deodată te simți mai protejat, simți că stai în cochilia ta.
Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình.
Gândiți-vă: Inginerii au analizat două forme de cochilii, bivalve și spiralate.
Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc.
E o cochilie şi umblă din cochilie-n cochilie.
Chúng sống bám trên các mảnh vỏ, và cứ thế chuyển từ vỏ này sang vỏ khác.
Iar alți specialiști studiază proprietatea cochiliilor urechilor-de-mare de a amortiza șocurile, cu scopul de a realiza veste antiglonț mai ușoare, dar mai rezistente.
Các nhà nghiên cứu khác đang tìm hiểu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư nhằm tạo ra loại áo giáp nhẹ và chắc hơn.
După ce îşi alege un loc unde să stea, molusca îşi scoate afară din cochilie piciorul în formă de limbă şi îl aşază bine pe suprafaţa solidă.
Khi chọn được nơi cư trú, trai thò cái chân hình chiếc lưỡi của nó ra khỏi vỏ và áp xuống mặt vật cứng.
Numeroase coliere din cochiliile de gastropode termofile Cypraca din perioada terțiară provin din locațiile Zákovská, Podkovice, Hubina și Radošina.
Nhiều vòng tay làm bằng vỏ ốc từ Cypraca thermophile gastropods thuộc giai đoạn Tertiary có tại các địa điểm Zákovská, Podkovice, Hubina, và Radošinare.
În ambele cazuri, forma cochiliilor direcționează presiunea spre zonele cele mai rezistente, astfel încât molusca să nu fie rănită în cazul unui impact.
Trong cả hai trường hợp, hình dạng vỏ của loài sò và ốc biển đều giúp chuyển hướng áp suất đến những phần cứng cáp nhất, nhờ thế giảm thiểu nguy cơ gây tổn thương cho phần thân mềm.
Cercetătorii au făcut teste pentru a vedea ce presiuni pot suporta cochiliile naturale în comparație cu semisferele și conurile (realizate cu imprimante 3D) care imită forma și compoziția cochiliilor.
Để so sánh sức chịu lực, các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm bằng cách tạo áp suất trên vỏ tự nhiên và trên những vật đơn giản có hình bán cầu và hình nón (thực hiện bằng máy in 3D) mô phỏng hình và cấu trúc của vỏ loài sò và ốc biển.
Însă nu cochilia le-a stârnit interesul cercetătorilor, ci piciorul midiei marine.
Nhưng vỏ trai không phải là thứ hấp dẫn các nhà nghiên cứu, mà chính là chân của nó.
Micii delfini înoată alături de nişte creaturi care se deplasează... aruncând jeturi de apă din cochilie.
Con Dolly nhanh chóng bắt gặp một con vật kỳ lạ đang di chuyển bằng những tia nước li ti từ những vỏ sò của chúng.
Cochiliile acestor moluşte au o lungime cuprinsă între 5 şi 8 centimetri.
Vỏ của loại ốc này có độ dài từ 5 đến 8cm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cochilie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.