clişeu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clişeu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clişeu trong Tiếng Rumani.
Từ clişeu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rập khuôn, khuôn, công thức, sáo rỗng, bài thuyết pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clişeu
rập khuôn(cliche) |
khuôn
|
công thức
|
sáo rỗng(cliche) |
bài thuyết pháp(homily) |
Xem thêm ví dụ
♫ Un caz de clişeu sfărâmicios ♫ ♫ mototolit şi durduliu ♫ ♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫ |
Uneori un clişeu este în cele din urmă cel mai bun mod de spune ceva Đôi khi những câu nói rập khuôn cuối cùng lại là cách tốt nhất để một người nói lên ý kiến của mình |
Trebuie să înţelegi că asta e prima dată pentru ea când îşi bate joc de cineva, aşa că nu ştie că faza cu un cadavru care apare din senin e un mare clişeu. Nhưng anh phải hiểu đây là lần đầu tiên nên không nhận ra được cái vụ ném xác chết gây bất ngờ là hoàn toàn sáo rỗng. |
Acum poate sună a clişeu dacă spun că, Điều này nghe có vẻ sáo rỗng, nhưng tôi nghĩ |
El nu e niciodată cu bună ştiinţă într-un clişeu, nu-i aşa? Anh ấy không bao giờ cố ý thiếu sáng tạo vậy nhỉ? |
Ce clişeu ordinar, nu? Nó rập khuôn, phải không? |
Ne-am săturat de el; e un fel de clişeu deja. Nhưng chúng tôi thấy nó tẻ ngắt; và giờ nó chỉ là một bản sao. |
Folosiţi cuvinte banale şi expresii clişeu sau vă adresaţi din inimă Domnului? Các anh chị em có dâng lên một số lời lặp đi lặp lại và cũ rích, hoặc các anh chị em có thưa chuyện thân mật với Chúa không? |
Recunosc că este un fel de clişeu ca oameni de o anumită vârstă să se plângă că copiii de astăzi nu ştiu ce viaţă uşoară au, dar o să vă arăt un exemplu la întâmplare de costume entry-level pe care le puteţi cumpăra online chiar acum... ... şi acesta e costumul „Jaws" pe care mi l-a cumpărat mama. Giờ thì tôi đã nhận ra có một chút ngụ ý về những người trong độ tuổi nhất định khi họ phàn nàn rằng trẻ em không biết rằng mình may mắn đến thế nào, nhưng để tôi cho các bạn xem một kiểu mẫu ngẫu nhiên của những bộ trang phục điển hình phù hợp với trẻ em mà bạn có thể mua online ngay bây giờ... ... và đây là bộ đồ "Jaws" mà mẹ tôi đã mua cho tôi. |
Ne- am săturat de el; e un fel de clişeu deja. Nhưng chúng tôi thấy nó tẻ ngắt; và giờ nó chỉ là một bản sao. |
Ce clişeu! Thật là sáo rỗng! |
Un clişeu aşa de oribil. Thật nhàm chán kinh khủng. |
Şi trei, ideea că maşinile devin biologice şi complexe este în acest moment un clişeu. Và thứ ba, ý tưởng rằng máy móc đang trở nên sinh học hóa và phức tạp là tại điểm này của luận điệu xưa cũ. |
Suna ca un clişeu, dar este într-adevăr la fel cum mama obişnuia să facă. Nghe có vẻ rập khuôn, nhưng thực ra, cách chế biến là của mẹ tôi ngày trước. |
Clişeu? Sáo rỗng? |
Ştii că, să ţi-o tragi cu profesorul este un clişeu, corect? Cậu biết việc cậu " phang " giáo sư của cậu thật nhàm chán, đúng không? |
Acesta este aşa un clişeu, actriţa principală îndrăgostindu-se de regizor. Cô đẹp quá! một diễn viên ngã vào đạo diễn của cô ấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clişeu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.