clarence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clarence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clarence trong Tiếng Anh.

Từ clarence trong Tiếng Anh có các nghĩa là bốn chỗ ngồi, xe ngựa bốn bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clarence

bốn chỗ ngồi

noun

xe ngựa bốn bánh

noun

Xem thêm ví dụ

How she wished that she were big enough to give Clarence the whipping he deserved.
Cô hết sức mong mình đủ lớn để cho Clarence một trận đòn xứng đáng.
On the following day Dortch, with USS Clarence K. Bronson (DD-668), attacked and seriously damaged an enemy picket vessel; Dortch received 14 casualties in the action.
Sang ngày hôm sau, nó cùng tàu khu trục Clarence K. Bronson (DD-668) tấn công và gây hư hại nặng cho một tàu canh phòng Nhật Bản, nơi chiếc tàu khu trục chịu đựng 14 thương vong.
Joshua "Josh" Maverick (voiced by Brent Popolizio) – A grumpy teenager who doesn't like children, especially Sumo, and later Clarence.
Joshua "Josh" Maverick (lồng tiếng bởi Brent Popolizio) - một thiếu niên tức giận và không may mắn, không thích trẻ em, đặc biệt là Sumo.
On 1 August 2001, Queen Elizabeth had a blood transfusion for anaemia after suffering from mild heat exhaustion, though she was well enough to make her traditional appearance outside Clarence House three days later to celebrate her 101st birthday.
Vào ngày 1 tháng 8 năm 2001, bà đã được truyền máu vì thiếu máu sau khi bị kiệt sức do nóng nhẹ, mặc dù vậy bà đủ khỏe để có mặt bên ngoài Clarence House ba ngày sau đó để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 101 của mình.
With Mother and Clarence, who was visiting us from Bethel
Với mẹ và anh Clarence, anh đến thăm chúng tôi từ nhà Bê-tên
And I still don't know who Clarence is.
Và tôi vẫn không biết Clarence là ai
Dustin Conway (voiced by Kyle Arem) – Another one of Clarence's classmates and Belson's friends.
Dustin Conway (lồng tiếng bởi Kyle Arem) - một bạn cùng lớp khác của Clarence và là bạn bè của Belson.
Charles and Clarence took turns, going out into the wind to get coal from the bin and keep up the fire.
Charles và Clarence luân phiên ra ngoài gió lạnh lấy than từ thùng chứa đem vào giữ lửa.
In 1958 Clarence K. Bronson was assigned to experimental duty with the Underwater Sound Laboratory, and in 1959, made naval reserve training cruises along the east coast and in the Caribbean from Charleston, and her new home port, Mayport, Fla.
Đến năm 1958, Clarence K. Bronson được phân nhiệm vụ thử nghiệm cùng Phòng thí nghiệm thủy âm; và vào năm 1959 đã thực hiện chuyến đi huấn luyện Hải quân Dự bị từ Charleston, South Carolina dọc theo vùng bờ Đông và vùng biển Caribe, và từ cảng nhà mới ở Mayport, Florida.
To set my brother Clarence and the king...
Để đưa anh trai ta Clarence và vua....
Clarence and Alfred laughed aloud.
Clarence và Alfred bật cười lớn.
She dreaded that Clarence might shout again, but he did not.
Cô khiếp hãi với ý nghĩ Clarence có thể lại gào lớn lên nhưng cậu ta không làm thế.
She and Martha and Ruby fought against Charles, Clarence, and Tommy.
Cô cùng Martha, Ruby chiến đấu chống lại Clarence, Charles và Tommy.
Clarence and Tommy scuffled in the snow, and Ruby's red hood bobbed along behind them.
Clarence và Tommy náo loạn trong tuyết và chiếc mũ trùm màu đỏ của Ruby bập bềnh theo sau.
Three brothers, the third, fourth and seventh in line to the throne, married in 1818: Prince William, Duke of Clarence; Prince Edward, Duke of Kent and Strathearn; and Prince Adolphus, Duke of Cambridge.
Ba anh em trai, thứ ba, thứ tư và thứ bảy trong dòng lên ngôi, lập gia đình vào năm 1818: Hoàng tử William, Công tước của Clarence; Hoàng tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn; và Hoàng tử Adolphus, Công tước xứ Cambridge.
Other characters include students and faculty at Aberdale Elementary, Clarence's school.
Các nhân vật khác bao gồm học sinh và giáo viên tại Trường Tiểu học Aberdale, trường học của Clarence.
CV-34 was laid down on 1 May 1944 by the New York Naval Shipyard (NYNSY), launched on 13 October 1945, and sponsored by Mrs. Clarence Cannon.
CV-34 được đặt lườn vào ngày 1 tháng 5 năm 1944 tại xưởng hải quân New York, được hạ thủy vào ngày 13 tháng 10 năm 1945, được đỡ đầu bởi Bà Clarence Cannon.
The show focuses on the daily life of Clarence Wendle, a fun-loving and spirited boy, and his best friends: Jeff, who is the more intellectual type, and Sumo, who often uses drastic measures when solving problems.
Bộ phim tập trung vào cuộc sống hàng ngày của Clarence Wendle, một cậu bé vui vẻ, yêu thương và đầy tinh thần, và những người bạn tốt nhất của mình: Jeff, người thông minh hơn và Sumo, những người thường xuyên sử dụng các biện pháp quyết liệt khi giải quyết vấn đề.
Pa’s advice and Ma’s was working well so far, but would it work with Clarence?
Lời khuyên của Bố Mẹ đang được thực hiện nhưng có tác dụng với Clarence không?
Clarence House said the royal couple were safe and attended the Royal Variety performance as scheduled .
Dinh Clarence thông báo cả hai nhân vật của hoàng gia đều bình an và vẫn đến dự buổi biểu diễn tại Nhà Hát Tạp Kỹ Hoàng gia như kế hoạch đã định .
I applied for the pioneer service and began working along with Clarence and his wife.
Tôi nộp đơn xin làm tiên phong và bắt đầu rao giảng với anh chị Clarence.
Laura and Clarence ran and shouted and climbed trees, while Mary and Eva walked nicely together and talked.
Laura cùng Clarence chạy nhảy, la hét và trèo lên cây trông lúc Mary Và Eva cùng nhau dạo quanh, trò chuyện.
Tanner, R. L., U.S. Patent 3,215,937, "Extremely low-frequency antenna", 1965 Hansell, Clarence W., U.S. Patent 2,389,432, "Communication system by pulses through the Earth" Altshuler, U.S. Patent 4,051,479, ELF vertical dipole antenna suspended from aircraft List of initialisms Infrasound Skin effect TACAMO Wardenclyffe Tower "Rec.
Tanner, R. L., Bằng sáng chế Hoa Kỳ số 3.215.937, "Extremely low-frequency antenna", 1965 Hansell, Clarence W., Bằng sáng chế Hoa Kỳ số 2.389.432, "Communication system by pulses through the Earth" Altshuler, Bằng sáng chế Hoa Kỳ số 4.051.479, ELF vertical dipole antenna suspended from aircraft Thông tin liên lạc với tàu ngầm Phổ điện từ Hiệu ứng bề mặt TACAMO Tháp Wardenclyffe ^ “Extremely low frequency”.
You might not get far with Clarence, even if you were big enough to punish him as he deserves.
Con không thể làm quá với Clarence ngay cả trong trường hợp con đủ lớn để trừng phạt nó như nó đáng bị trừng phạt.
Percy Dahmer (voiced by Roger Craig Smith) – A short, wimpy boy who speaks in a weak voice and is friends with Clarence.
Percy (lồng tiếng bởi Roger Craig Smith) - một cậu bé rụt rè, ngắn nói bằng một giọng yếu và là bạn của Clarence.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clarence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.