clădire de locuit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clădire de locuit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clădire de locuit trong Tiếng Rumani.
Từ clădire de locuit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự cư trú, nơi cư trú, nhà ở, sự trú ngụ, Nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clădire de locuit
sự cư trú(residence) |
nơi cư trú(residence) |
nhà ở(residence) |
sự trú ngụ(residence) |
Nhà
|
Xem thêm ví dụ
Mai mult de zece ani am locuit în clădirea filialei de pe strada Kartali din Atena. Hơn mười năm, chúng tôi sống tại chi nhánh tọa lạc trên đường Kartali ở Athens. |
Nu există decât o singură intrare îngustă pentru întreaga clădire. iar cei 3000 de locuitori intră și ies doar pe ușa aceea. Chỉ có duy nhất một lối vào tòa nhà, và có đến 3000 cư dân ra vào qua cánh cửa độc nhất đó. |
Cunoaşte clădirea asta la fel de bine ca şi mine şi locuitorii ei. Ông ta biết nơi này rõ như tôi và những người khác. |
Clădirea impunătoare a templului le dă locuitorilor oraşului un sentiment de siguranţă şi stabilitate. Đền thờ nguy nga sừng sững nằm đó cho người ta cảm giác thành Giê-ru-sa-lem sẽ yên ổn, trường tồn. |
În plus, o clădire rezidenţială cu 30 de etaje, cu camere de locuit pentru aproape o mie de voluntari Betel, este aproape terminată la Brooklyn. Hơn nữa, tại Brooklyn, một tòa nhà 30 tầng dùng làm chỗ ở cho khoảng 1.000 người tình nguyện làm ở Bê-tên hiện sắp xây cất xong. |
83 Dacă el va face voinţa Mea, să nu-şi ia familia lui în ţinuturile din est, adică la Kirtland; totuşi, Eu, Domnul, voi clădi oraşul Kirtland, dar Eu, Domnul, am pregătit un flagel pentru locuitorii de acolo. 83 Nếu hắn muốn làm theo ý muốn của ta thì hắn đừng có đem gia đình hắn đến các vùng đất miền đông, ngay cả đến Kirtland; mặc dù ta, là Chúa, sẽ xây dựng Kirtland, nhưng ta, là Chúa, đã chuẩn bị một tai họa giáng xuống dân cư ở đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clădire de locuit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.