ciroză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciroză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciroză trong Tiếng Rumani.
Từ ciroză trong Tiếng Rumani có nghĩa là Xơ gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciroză
Xơ gan
Ultima oara cand am aflat ceva, avea ciroza. Lần cuối tôi nghe là ông ấy bị xơ gan. |
Xem thêm ví dụ
Jumătate dintre aceştia devin purtători cronici, şi cel puţin 1 din 5 face ciroză, sau cancer al ficatului. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Făcînd o apreciere sumară numai a unuia dintre aceste pericole grave, raportul adăuga: „Se apreciază că [numai în Statele Unite] aproximativ 40 000 de oameni vor contracta anual NANBH şi că pînă la 10% dintre aceştia vor face ciroză şi/sau hepatomă [cancer al ficatului].“ — The American Journal of Surgery, iunie 1990. Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990). |
Cat de avansata e ciroza? Chứng xơ gan của ông thế nào rồi? |
Stadiul final este ciroza. Mức độ cuối cùng là xơ gan. |
Ciroza poate fi şmecheră. Bệnh xơ gan khó phát hiện lắm. |
Cauzeaza de asemenea putina ciroza, pe care Dr. Chase a atribuit-o bucuros alcoolului. Nó cũng dẫn tới bệnh xơ gan nhẹ, điều mà bác sĩ Chase đã rất nhanh chóng cho là do rượu. |
Biopsia a ieşit negativă pentru ciroză. Sinh thiết cho thấy âm tính với xơ gan. |
Hepatita C este cauza a 27% dintre îmbolnăvirile de ciroză și a 25% dintre cazurile de cancer hepatic. Viêm gan siêu vi C là nguyên nhân gây ra 27% số ca xơ gan và 25% số ca ung thư biểu mô tế bào gan trên thế giới. |
Acumulări de grăsime, inflamare, apoi cicatrizări (ciroză) Nhiễm mỡ, sưng gan, xơ gan |
Ultima oara cand am aflat ceva, avea ciroza. Lần cuối tôi nghe là ông ấy bị xơ gan. |
Mai cauzeaza si ciroza, explicand sangerarea si timpul P.T. prea mare. Nó cũng gây xơ gan, lí giải cho việc xuất huyết và thời gian đông máu kéo dài. |
O alimentaţie neechilibrată poate genera boli cronice, cum ar fi obezitatea, ateroscleroza, hipertensiunea, diabetul, ciroza şi diverse forme de cancer. Một chế độ ăn uống không thăng bằng có thể dẫn đến những bệnh mãn tính như béo phì, chứng vữa xơ động mạnh, tăng huyết áp, bệnh tiểu đường, bệnh xơ gan và đủ loại bệnh ung thư khác. |
Până atunci, e posibil ca ciroza sau cancerul hepatic să se fi instalat deja. Lúc đó, bệnh xơ gan hay ung thư gan có thể đã phát triển. |
În ţările industrializate‚ se constată o creştere a numărului celor bolnavi de cancer‚ de inimă‚ diabet‚ ciroză şi tulburări mintale. Còn trong các nước tân tiến thì bệnh ung thư, bệnh tim, bệnh tiểu đường, bệnh gan và các bệnh về tâm-thần đang trên đà gia tăng. |
Obişnuia să bea foarte mult în fiecare zi, astfel că la vremea când eu aveam 20 de ani el a murit de ciroză. Mỗi ngày ông nhậu nhẹt say sưa, và khi tôi 20 tuổi, ông đã qua đời vì bệnh xơ gan. |
Ai ciroză la ficat. Bà dương tính với bệnh xơ gan. |
Printre bolile cauzate de consumul excesiv de alcool se numără ciroza, hepatita alcoolică şi unele tulburări neurologice, precum delirul toxialcoolic. Trong số những bệnh do việc lạm dụng rượu gây ra là bệnh xơ gan, viêm gan, và rối loạn thần kinh như chứng mê sảng của người nghiện rượu nặng. |
Consumul excesiv de alcool duce la alte probleme, cum ar fi alcoolism, ciroză, familii destrămate şi accidente rutiere. Lạm dụng rượu dẫn đến vấn đề khác như nghiện rượu, mắc bệnh xơ gan, gia đình tan vỡ và gây tai nạn giao thông. |
Testul pentru ciroza:12 ore. Xét nghiệm xơ gan:12 tiếng. |
Am ciroza. Tôi bị xơ gan. |
Ciroza apare cu precădere la persoanele infectate cu hepatita B sau cu HIV, la alcoolici și la bărbați. Xơ gan thường xảy ra ở những người cũng bị viêm gan siêu vi B hoặc nhiễm HIV, nghiện rượu, và nam giới. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciroză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.