circumscripție electorală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circumscripție electorală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumscripție electorală trong Tiếng Rumani.

Từ circumscripție electorală trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khu, Phường, thế đỡ, bảo trợ, các cử tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circumscripție electorală

khu

(ward)

Phường

(ward)

thế đỡ

(ward)

bảo trợ

(ward)

các cử tri

(constituency)

Xem thêm ví dụ

Circumscripțiile electorale pentru Dáil sunt obligate să urmeze pe cât posibil limitele de comitat.
Các khu vực bầu cử Dáil tuân theo ranh giới hạt nhiều nhất có thể.
Există 14 circumscripții electorale, identice cu regiunile administrative ale țării.
Tại Cộng hòa Séc có 14 khu vực bầu cử tương ứng với 14 khu vực hành chính của cả nước.
Cei 150 de reprezentanți din Cameră sunt aleși după un sistem proporțional în 11 circumscripții electorale.
150 đại biểu của Hạ viện được bầu theo một hệ thống đại diện tỷ lệ từ 11 khu vực bầu cử.
Partidele și alte organizații social-politice au dreptul să înainteze doar câte un singur candidat în fiecare circumscripție electorală.
Trong đa số trường hợp, các viên chức hành pháp và lập pháp được bầu lên theo thể thức công dân bầu ra duy nhất một ứng viên trong từng khu vực bầu cử.
Pentru a pune presiune asupra lui, William a amenințat că va candida la Camera Comunelor pentru circumscripția electorală Totnes din Devon.
Để gây áp lực, William đe dọa đứng về phía phe đối lập trong Viện Thứ dân trong cuộc bầu cử ở Devon.
Dáil are 158 de membri aleși pe liste electorale pe circumscripții printr-un sistem de reprezentare proporțională și prin vot unic transferabil(en).
Dáil có 158 thành viên (Teachtaí Dála) được bầu ra để đại diện cho các khu vực bầu cử nhiều đại biểu theo hệ thống đại diện tỷ lệ và phương thức lá phiếu khả nhượng đơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumscripție electorală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.