cilia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cilia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilia trong Tiếng Anh.

Từ cilia trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông mi, mao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cilia

lông mi

noun

mao

noun

Xem thêm ví dụ

The Lorentz reciprocal theorem can also be used to relate the swimming speed of a microorganism, such as cyanobacterium, to the surface velocity which is prescribed by deformations of the body shape via cilia or flagella.
Định lý thuận nghịch Lorentz cũng được sử dụng để tìm mối liên hệ giữa tốc độ bơi của một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn cyanobacterium, với vận tốc bề mặt gây ra bởi các biến dạng của hình dạng cơ thể thông qua long mao (cilia) hay lông roi (flagella).
Besides the well-established endosymbiotic theory of the cellular origin of mitochondria and chloroplasts, there are theories that cells led to peroxisomes, spirochetes led to cilia and flagella, and that perhaps a DNA virus led to the cell nucleus, though none of them are widely accepted.
Bên cạnh lý thuyết nội cộng sinh (endosymbiotic) có cơ sở khá vững chắc về nguồn gốc tế bào với ty thể và các lục lạp (chloroplast), cũng có lý thuyết cho rằng các tế bào đã hình thành peroxisomes, spirochete hình thành nên cilia và flagella, và có lẽ một virus DNA đã tạo nên nhân tế bào,, dù không một lý thuyết nào trong số đó được chấp nhận rộng rãi.
These structures are called cilia, and they actually move the mucus out of the lung.
Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi.
Cilia and the clearance of mucus are also involved in awful diseases like cystic fibrosis.
Lông mao và việc làm sạch chất nhầy cũng liên quan đến các bệnh khủng khiếp như xơ nang.
And comb jellies, that beat cilia like rainbowed eyelashes.
Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng.
And these are some later studies that I'm working on right now that are on the boards, where you can see, in the bottom right- hand corner, with the red, it's actually smaller pieces of thermometal, and it's actually going to, we're trying to make it move like cilia or eyelashes.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Cilia, right?
Gọimao hả?
Most cells in our bodies sport hair-like organelles called cilia that help out with a variety of functions , from digestion to hearing .
Hầu hết các tế bào trong cơ thể của chúng ta mà biến dị thành các cơ quan tế bào giống như tóc được gọi là lông thực hiện rất nhiều dạng chức năng , từ tiêu hoá đến thính giác .
Early attestations of the name during or following Slavic settlement include Cylia in 452, ecclesiae Celejanae in 579, Zellia in 824, in Cilia in 1310, Cilli in 1311, and Celee in 1575.
Những dạng cổ ghi lại được từ lúc người Slav đến đây gồm Cylia (452), ecclesiae Celejanae (579), Zellia (824), in Cilia (1310), Cilli (1311), và Celee (1575).
The delicate hair-like cilia in the airways and lungs start recovering within weeks, and are restored after 9 months, improving resistance to infection.
Các mao dạng lông mỏng manh trong phổi và khí quản bắt đầu phục hồi trong vài tuần, và khôi phục hẳn sau chín tháng, gia tăng khả năng chống nhiễm độc.
They have two cellular layers: the top epitheloid layer is made of ciliated "cover cells" flattened toward the outside of the organism, and the bottom layer is made up of cylinder cells that possess cilia used in locomotion, and gland cells that lack cilia.
Chúng có hai lớp tế bào: lớp biểu mô (epithelioid) trên gồm các "tế bào che phủ" có lông rung phẳng về phía bên ngoài của sinh vật, và lớp dưới được tạo thành từ các tế bào hình trụ có lông rung (tiêm mao) được sử dụng trong vận động, và các tế bào tuyến thiếu lông rung.
It does this by damaging the cilia, tiny hairlike structures whose job it is to keep the airways clean.
Nó gây ra điều này bởi sự phá huỷ của các mao, có cấu trúc lông nhỏ với nhiệm vụ lọc sạch không khí.
In the nose , cilia help to drain mucus from the nasal cavity down to the throat .
Trong mũi , lông giúp làm giảm dịch nhầy từ khoang mũi xuống họng .
Mucus traps particulates, viruses, potential allergens, and these little cilia move and clear the mucus out.
Chất nhầy bẫy các vật thể hạt, virus, chất có thể gây dị ứng, và các lông mao nhỏ này di chuyển và làm sạch các chất nhầy ra ngoài.
Sea gooseberries strain the water with their stinging filaments, their beating cilia scatter the sun's rays into dazzling bursts of colour.
Loài lý gai lọc nước bằng những sợi chỉ nhị có gai của mình, những cái mao chiến đấu của chúng phân tán những tia sáng mặt trời thành vô số mảnh màu sáng chói.
They can reach 0.25mm in length and are covered with minute hair-like organelles called cilia.
Chúng có thể đạt chiều dài 0.25mm và được che phủ bằng những bào quan nhỏ giống tóc gọi là lông bơi.
And these are some later studies that I'm working on right now that are on the boards, where you can see, in the bottom right-hand corner, with the red, it's actually smaller pieces of thermometal, and it's actually going to, we're trying to make it move like cilia or eyelashes.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.