ciclu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciclu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclu trong Tiếng Rumani.

Từ ciclu trong Tiếng Rumani có nghĩa là Vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciclu

Vòng

Ciclul apei pe Pământ este un proces constant de reînnoire.
Vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất là một chu trình đổi mới liên tục.

Xem thêm ví dụ

Văd alte companii care spun, „Voi câștiga următorul ciclu inovator, orice ar fi.”
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Ei cred că sfârşitul lumii va veni în 21 decembrie 2012, când se încheie un ciclu de 5 125 de ani din vechiul calendar maya.“ (BBC News)
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
Și trebuie să rupem acest tip de ciclu negativ dinainte să înceapă.
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
Astfel, echipa mea a luat evoluţia pe cinci zile de creştere, un ciclu tipic de creştere pentru noi, şi l- a condensat într- un interval de 15 secunde.
Nên đội nghiên cứu của chúng tôi đã bỏ ra năm ngày để quan sát, xem sự phát triển của nó, và được gói gọn trong 1 video 15 giây.
Vieţile acestor elefanţi sunt hotărâte de alternanţa anuală între umed şi uscat, un ciclu sezonier creat de soare.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Acest ciclu de precipitaţii, această fabrică de ploaie, hrăneşte efectiv economia agricolă de ordinul a 240 miliarde ca valoare a Americii Latine.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Eşti la ciclu sau ceva?
Em đang tới ngày à hay sao vậy?
Etapa din ciclu
Vị Trí trên Chu Kỳ
Pentru ca tenia, ca mulți alți paraziți, are un ciclu complicat de viață care presupune diferite gazde.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
Așadar, clarificând totul și oferind soluții inteligente, elegante și rafinate care iau în calcul întregul sistem, întregul ciclu de viaţă al produsului, totul, începând cu extracția și până la sfârşitul vieţii produsului, putem începe să găsim soluţii cu adevărat inovatoare.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Un fel de ciclu al vieţii.
Cứ như vòng sinh tử vậy.
A fost primul ciclu metabolic descoperit (de către Hans Krebs și Kurt Henseleit în 1932), cu cinci ani înaintea descoperirii ciclului Krebs.
Chu trình này là chu trình trao đổi chất đầu tiên được phát hiện (Hans Krebs và Kurt Henseleit, 1932), năm năm trước khi phát hiện ra chu trình TCA.
Însă obiectivul final este eliberarea din acest ciclu de transmigrări şi unirea cu Brahman, realitatea supremă.
Tuy nhiên, mục tiêu cuối cùng là thoát khỏi vòng sinh tử và nhập Phạm Thiên—hiện thực tối hậu.
Deci acesta este în mod evident un oraş organic, parte a unui ciclu organic.
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ.
E un ciclu natural.
Đó là một chu kỳ tự nhiên.
De ce n- ar fi un ciclu cu auto- alimentare la care să putem participa toţi?
Tại sao lại không có một vòng lặp tự hoạt động mà tất cả chúng ta có thể tham gia chứ?
Rugaţi-i pe cursanţi să identifice şi să se gândească la anumite momente în care au văzut, într-o oarecare măsură, acest ciclu în viaţa lor sau în viaţa unor oameni pe care îi cunosc.
Yêu cầu học sinh nhận ra và suy nghĩ về thời gian cụ thể mà họ đã thấy được chu kỳ này đến mức độ nào đó trong cuộc sống của họ hoặc cuộc sống của những người họ biết.
Şi de-a lungul anilor, urmărind-o pe Dai Manju, am putut vedea cum ea a fost capabilă să iasă dintr-un ciclu vicios şi să intre într-unul virtuos.
Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển
Ei bine, carbonul face parte dintr- un ciclu.
Carbon là thành phần của một chu trình.
Si in mod tipic, exista multa variatie, dar daca avem o libelula cu, sa spunem, un ciclu de viata de un an, ceea ce este destul de tipic, larva, traind in apa proaspata, traieste timp de 10 sau 11 luni.
Và thông thường có rất nhiều sự phân hóa, nhưng nếu bạn có một con chuồn chuồn, vòng đời một năm, điều khá điển hình, ấu trùng, sống ở nước ngọt, trong vòng 10 đến 11 tháng.
Când inspirăm oxigenul, acest ciclu se încheie.
Khi hít khí oxy, chúng ta hoàn tất chu trình ấy.
Când trebuie să realizăm cu adevărat ceva original, folosim un ciclu proiectare elementară, construire, testare, reproiectare care ne permite reducerea riscurilor pas cu pas.
Khi ctạo ra thứ gì đó thật đột phá, chúng tôi sử dụng một quy trình thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, tái thiết kế và điều đó giúp giảm thiểu rủi ro từng chút một.
Astfel avem un ciclu asemănător cu cel de pe Terra, dar compus din etan, metan şi materiale organice.
Vậy ra hành tinh này có vòng tuần hoàn giống như Trái đất, nhưng lại được tạo ra thì khí ê-tan, mê-tan và chất hữu cơ.
Când cele douăsprezece animale ale Ramurilor cerești sunt atribuite celor cinci elemente, alături de yīn sau yáng-ul Tulpinilor cerești, acestea creează 60 de ani de combinații diferite cunoscute ca ciclu sexagenar sau gānzhī.
Khi 12 con giáp của Thập Nhị Chi được ghép với một nguyên tố trong Ngũ Hành và Âm hay Dương của Thiên Can, nó tạo thành 60 năm từ các tổ hợp khác nhau, gọi là Lục thập hoa giáp, hay Can Chi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.