春 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 春 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 春 trong Tiếng Nhật.
Từ 春 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mùa xuân, xuân, 春, 務春. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 春
mùa xuânnoun 1年には4つの季節、春、夏、秋、冬がある。 Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
xuânadjective noun 1年には4つの季節、春、夏、秋、冬がある。 Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
春noun |
務春noun |
Xem thêm ví dụ
詩編 83:18)このようにして,私はまだ14歳だった1931年の春に,エホバとエホバの王国の側に立場を定めました。 Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
秋学期と春学期の 2つの学期の間 生徒たちは毎日3時間を 約400平米の 製図室・工房で過ごします Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
アモス 7:1,2)アビヤは書き板の中でこれを「春の牧草」,あるいは他の翻訳によると「後の植え付け」と呼んでいます。 それは,この時期に取れる様々な野菜でご馳走が作られる時です。 (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
そして西暦33年の春,ついに人の子が敵対者サタンの手に渡されてかかとを砕かれる時が来ました。( Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
1934年の春にはイタリアの大洋航海船ドゥイリオのデッキの上にいました。 Vào mùa xuân năm 1934 tôi đi trên chiếc tàu chở khách của Ý là Duilio. |
2010年11月16日、クラレンスハウスは、ウィリアムが「2011年の春か夏に、ロンドンで」キャサリン・ミドルトンと結婚する予定であると発表した。 Vào ngày 16 tháng 11 năm 2010, Clarence House thông báo rằng Hoàng tử William, con trai cả của Thái tử xứ Wales, sẽ kết hôn với bạn gái quen lâu năm của anh là Catherine Middleton "vào mùa xuân hoặc mùa hè của năm 2011, tại Luân Đôn". |
12歳のイエスが神殿で教師たちに質問した時から17年ほどたった西暦29年の春です。 Mười bảy năm đã trôi qua kể từ khi Chúa Giê-su đặt câu hỏi cho các thầy dạy đạo trong đền thờ lúc ngài 12 tuổi. |
イエスは毎年春に,家族とどこに旅をしましたか。 なぜですか。 Mỗi độ xuân về, Chúa Giê-su thường cùng gia đình đi đâu, và tại sao? |
1963年の半ばまでに月産約20機となり、1964年春まで314機が生産された。 Đến giữa năm 1963 khoảng 20 máy bay được xuất xưởng 1 tháng và đến mùa xuân năm 1964, đã có 314 chiếc được chế tạo. |
氷河が春、6月、5月、10月と、 どこまで来ているかがわかります Và bạn thấy nơi chúng dừng lại vào những ngày xuân khác nhau, tháng Sáu, tháng Năm, đến tháng Mười. |
1941年の春,わたしはワシントン州ウェナチーの会の僕として仕えるよう任命されました。 Vào mùa xuân 1941, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn tại Wenatchee, Washington. |
1946年の春,私はそこで働くよう招待され,厨房の仕事を割り当てられました。 Vào mùa xuân năm 1946, tôi được mời đến nhà Bê-tên và được chỉ định làm việc trong nhà bếp. |
春になるとベッドから起き上がり,幾らか元気になりました。 Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào. |
アラブの春によって政府が作られました その多くがイスラム教政府です それらの政府は 自己防衛のために 過激主義者を取り締まることが 必要だと知っています Phong trào Mùa xuân Ả Rập đã trình bày với các chính phủ, nhiều trong số các chính phủ Hồi giáo, họ biết rằng, cho sự bảo tồn của chính họ, họ cần phải chiến đấu với chủ nghĩa cực đoan tại Trung Đông. |
中世の祝祭日」という本によれば,「この祝日の名称は,異教徒があがめる夜明けの女神であり春の女神であるエオストルに由来する」ということです。 Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
ですから『春』の協奏曲で 第1楽章は春のテーマで始まり それが少し変奏されたテーマで終わります Vì thế, động thái đầu tiên của vở Mùa Xuân bắt đầu với chủ đề mùa xuân và kết thúc với nó, nhưng thay đổi một chút so với khúc trước. |
1893年の春,エリザベスは神殿の奉献式に出席するためにソルトレーク・シティーへ行きました。 Vào mùa xuân năm 1893, Elizabeth đã đi đến Salt Lake City để tham dự lễ cung hiến đền thờ. |
議案は2013年春の議会にて提出される予定となっている。 Vấn đề được dự định là sẽ tranh luận tại quốc hội vào mùa xuân năm 2013. |
西暦33年春のエルサレムへの勝利の入城のすぐ後に,イエスは,「人の子が栄光を受けるべき時が来ました」と言いました。( Không lâu sau khi Chúa Giê-su vào thành Giê-ru-sa-lem cách vẻ vang vào mùa xuân năm 33 CN, ngài phán: “Giờ đã đến, khi Con người sẽ được vinh-hiển” (Giăng 12:23). |
ゴールデン・ワトル ― 南半球で迎える春 Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc |
西暦33年の穏やかな春の朝のことです。 ĐÓ LÀ vào một buổi sáng mùa xuân ấm áp năm 33 công nguyên. |
春東方なり。 Xuân Hạ Thu Đông. |
クリスチャンは,古代イスラエル人に対する神の次の約束に慰めを見いだせます。「 わたしも必ずあなた方の土地のためその定めの時に雨を,秋の雨と春の雨とを与え(る)」。( Tín đồ Đấng Christ có thể tìm an ủi nơi lời hứa của Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên xưa: “Ta sẽ cho mưa mùa thu và mưa mùa xuân xuống thuận thì tại trong xứ các ngươi”. |
この美しい春の風景とそれが象徴する希望とは裏腹に,世の中は不安定で,複雑で,混乱しています。 Ngược lại với quang cảnh xinh đẹp này của mùa xuân và biểu tượng của mùa xuân về hy vọng, là một thế giới đầy bấp bênh, phức tạp và hoang mang. |
モーセの律法に定められた三つの大きな祭りは,春の初めの大麦の収穫,春の終わりの小麦の収穫,夏の終わりの他の収穫とそれぞれ時期が一致していました。 Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 春 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.