串に刺す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 串に刺す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 串に刺す trong Tiếng Nhật.
Từ 串に刺す trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xiên, đâm xuyên, cái xiên, bắn, đâm thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 串に刺す
xiên(skewer) |
đâm xuyên(spit) |
cái xiên(skewer) |
bắn(spit) |
đâm thủng
|
Xem thêm ví dụ
金銭に対する愛はあらゆる有害な事柄の根であるからです。 ある人たちはこの愛を追い求めて......多くの苦痛で自分の全身を刺したのです」。( Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
富に対する欲望が強すぎたために,「富もうと思い定めている人たちは,誘惑とわな......に陥り,......多くの苦痛で自分の全身を刺したのです」という聖書の助言を忘れかけていたのかもしれません。 ―テモテ第一 6:9,10。 Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
この粉砕型の捕脚は 先端を使って刺すこともできれば 踵で叩くこともできます Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa. |
明日は復活祭の日曜日です。 わたしたちも強く心を刺され,救い主を認め,悔い改め,喜んで従うことができますように。 Ngày mai là ngày Chủ Nhật Phục Sinh, và tôi hy vọng rằng lòng chúng ta cũng sẽ cảm động để được nhận biết Đấng Cứu Rỗi, hối cải, và vui vẻ vâng lời. |
金銭に対する愛はあらゆる有害な事柄の根であるからです。 ある人たちはこの愛を追い求めて信仰から迷い出,多くの苦痛で自分の全身を刺したのです」。 ―テモテ第一 6:9,10。 Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
それがサソリだということと,何が起きたのかを理解すると,刺された痛みが足の上の方にまで上って来ました。 Trong khi tâm trí của tôi ghi nhận là con bò cạp và tôi nhận ra điều đã vừa mới xảy ra, thì cơn đau vì bị chích bắt đầu lan từ bàn chân lên đến chân tôi. |
いちど感染した後,刺された人が別の種類のウイルスを運ぶ蚊に刺されるなら,DHFにかかるおそれがあります。 Nếu sau khi bị nhiễm lần thứ nhất mà họ lại bị muỗi có mang một loại vi-rút khác chích, họ có thể mắc bệnh sốt xuất huyết. |
19 神の言葉は何と強力に「魂と霊,また関節とその骨髄を分けるまでに刺し通(す)」のでしょう。 19 Lời Đức Chúa Trời quả là mạnh, “thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy”! |
触手の刺胞に刺されると激しく痛む。 Cảm giác đau khi sờ vào bầu vú. |
あなたの肌に針を刺して 血を吸い取るのです 本当に嫌になります Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn? |
ある兄弟は,集会に行こうとして歩いていて背中を刺されました。 Một anh đã bị đâm sau lưng trên đường đi họp. |
その結果,多くの苦痛で自分の全身を刺しました。( Hậu quả là tôi chuốc lấy nhiều đau đớn. |
ようやく病院に着くと,医者は,この種類のサソリに刺されて危険なのは赤ちゃんとひどい栄養失調の人だけだから心配ないと言いました。 Tuy nhiên, cuối cùng, khi chúng tôi đến bênh viện, bác sĩ đã có thể bảo đảm với chúng tôi rằng chỉ trẻ sơ sinh và người thiếu dinh dưỡng nặng mới bị đe dọa bởi cái chích của loại bò cạp đó. |
ブンブンとうるさい 刺す ブンブンとうるさい 刺す かゆい奴 蚊は世界でも最も一般に嫌われる 害虫の一つです Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới. |
彼らは満足する代わりに,「多くの苦痛で自分の全身を刺し(て)」います。( Thay vì được mãn nguyện, họ “chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:10). |
この方は心臓に複数回刺され 死亡しました しかし犯人はさらにナイフを 片方の眼球に刺したままにしたのです Người bị giết bởi vết đâm ở tim, họ chỉ cần gời con dao bằng cách đặt nó vào một nhãn cầu. |
金銭に対する愛はあらゆる有害な事柄の根であるからです。 ある人たちはこの愛を追い求めて信仰から迷い出,多くの苦痛で自分の全身を刺したのです」― テモテ第一 6:9,10。 Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi đều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều đều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
殺し屋カメムシ”が,眠っている人の顔を刺し,血を吸い,傷口に糞をするのです。 Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương. |
彼がどんなだったか— 家を爆破され レターオープナーで刺され 最後には 命を落としました 自分が信じるもののために Bạn biết ông ấy đã -- nhà của ông bị đánh bom, ông bị đâm bằng dao rọc giấy, cuối cùng, ông qua đời, bạn biết đó, vì điều mà ông quan tâm tới. |
そのようにする親は,子供のことが心配なのと,子供を霊的に ― 時には実際に ― 失ったことへの後悔とで,かえって自分たちが『多くの苦痛で全身を刺されている』ように感じることになる場合が少なくありません。 Cha mẹ làm thế thì thường phải “chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” vì lo lắng cho con cái và hối tiếc vì con cái bỏ đạo và có khi chết chóc nữa. |
この中に私の腕を入れて 蚊に刺してもらいます Điều tôi sắp cho bạn xem là tôi sẽ đặt tay mình vào trong đó bạn sẽ thấy chúng đốt nhanh như thế nào. |
ところが その後すぐに ハサミを手にして 私の服を切る男性が現れ それからバラの棘を取って 私の腹に刺す人もいました Nhưng chẳng mấy chốc, một người đàn ông dùng kéo cắt quần áo tôi ra, rồi dùng gai của hoa hồng đâm vào bụng tôi. |
ある人々は欲ばって金銭を求めたため,......多くの苦痛をもって自分自身を刺しとおした」。 ―テモテ第一 6:10,「口語訳」,日本聖書協会。 Một số người vì ham mê tiền bạc đã... chuốc lấy cho mình biết bao điều đau khổ”.—1 Ti-mô-thê 6:10, Đặng Ngọc Báu. |
彼らは心を刺され」,自分の罪を悔い改め,バプテスマを受けます。( “Chúng... trong lòng cảm-động”, ăn năn về các tội lỗi của mình và làm báp têm (Công-vụ các Sứ-đồ 2:32-41). |
彼らの父は取材中に 注射器を拾い 指を刺してしまいました 指先の血が見えるかわかりませんが 彼はさっとマッチ箱を取り出して 火をつけて HIV感染を止める方法だと 私に保証しながら 指先の血を焼き切りました Trong 1 bức ảnh, bố của chúng, trong khi chúng tôi đang nói chuyện với ông, nhặt 1 ống tiêm lên và chích vào ngón tay -- Tôi không biết liệu các bạn có thấy giọt máu chảy ra không -- và ông ngay lập tức mở 1 hộp diêm quẹt 1 que và đốt giọt máu vừa chảy ra ở ngón tay, ông ấy đảm bảo với tôi đó là cách bạn ngăn chặn sự lây nhiễm HIV. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 串に刺す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.