触媒 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 触媒 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 触媒 trong Tiếng Nhật.
Từ 触媒 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chất xúc tác, chất xúc tác, sự xúc tác, máy gia tốc, bộ tăng tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 触媒
Chất xúc tác(catalysis) |
chất xúc tác(catalyst) |
sự xúc tác(catalysis) |
máy gia tốc(accelerator) |
bộ tăng tốc(accelerator) |
Xem thêm ví dụ
この過程は自己増殖的で 変化自体が次の変化のレートを強化する 自己触媒的とも言える状態になりつつあります Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó. |
そこで こんな助け合いのネットワークを もっと多くの起業家精神の触媒として みんなに変化をもたらし より良い明日を作るための 方法はないかと考えていました Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
これらの神聖な行いによって得た御霊と力を家庭に持ち帰って初めて,わたしたちは現世における偉大な目的に目を向け続け,世にある腐敗に打ち勝つことができるのです。 安息日や神殿での経験は個人や家族,家庭を活性化する霊的な触媒となるべきです。 Chỉ khi chúng ta mang tinh thần và sức mạnh có được từ những sinh hoạt thánh đó trở về cùng chúng ta trong nhà thì chúng ta mới tiếp tục tập trung vào những phước lành lớn lao của cuộc sống trần thế và vượt qua sự hư nát trong thế gian. |
光触媒反応(フォトカタリシス)とは 一体どんなものでしょうか? Vậy 'quang xúc tác' chính xác là gì? |
1968年にロジウム触媒 (cis-−) が発見され、より低圧でほとんど副生物を発生させずに反応を進行させることが可能になった。 Năm 1968, chất xúc tác gốc rhodi (cis−−) được phát hiện có thể vận hành một cách hiệu phả ở áp suất thấp mà hầu như không có sản phẩm phụ. |
今ではカメラが触媒となり あらゆる場所を私の居場所にしてくれます Và máy ảnh của tôi là chất xúc tác giúp tôi thuộc về bất cứ nơi nào. |
この触媒を使用した最初のプラントは1970年にアメリカの化学会社モンサント社によって建設され、ロジウム触媒によるメタノールのカルボニル化が酢酸製造の主要な方法になった(モンサント法)。 Nhà máy đầu tiên cử dụng chất xúc tác này được công ty hóa chất Hoa Kỳ Monsanto xây dựng năm 1970, và cacbonyl hóa metanol với xúc tác rhodi trở thành một phương pháp phổ biến dùng để sản xuất (xem công nghệ Monsanto). |
美しくないとかではなく 分子生物学で ほとんどの学生が理解し損ねる事を 外しているからです つまり 2つの複雑な形がピッタリ合う相手を見つけ 組み合わさり 触媒作用を受ける そんな可能性が どうしてあるのでしょう? Không phải bởi vì nó không đẹp hay gì đấy Mà nó thiếu đi kiến thức mà hầu hết sinh viên không hiểu vè sinh vật học phân tử, và đó là, tại sao hai vật thể phức tạp lại có khả năng tìm đến nhau một cách chính xác và kết hợp với nhau và tạo nên phản ứng? |
これらの多くは高効率生産を実現するため新しい触媒や化学工学の援用を必要としている。 Nhiều trong số những chất xúc tác mới cần thiết này và việc sử dụng công nghệ hóa học để sản xuất hiệu quả về chi phí của chúng. |
変化の触媒になってください 他の人たちに教えてください 学んでください 話してください Trở thành xúc tác cho sự thay đổi. |
変化の触媒になってください 他の人たちに教えてください 学んでください 話してください Hãy dạy cho những người khác, hãy học hỏi nó, nói về nó. |
これは 光触媒作用により 水が分離する例です Đây là ví dụ của phương pháp tách nước bằng phương pháp quang xúc tác (photocatalytic). |
制御機構もあり 情報は転写され 触媒が作られ 色々と起こっています Bạn có sự kiểm soát; thông tin được sao chép; chất xúc tác được tạo, mọi việc tự nhiên diễn ra. |
ただ この仕事を始めたのは 長い間 社会正義の活動家として 携わってきて 私はとりわけ 人がノンフィクションの物語を 単なる娯楽ではなく 社会活動の触媒として 語ることに関心があるからです Nhưng tôi đến với công việc này sau một thời gian dài làm một nhà hoạt động công lý xã hội, và tôi thật sự ấn tượng với cái cách mà người ta nói về chuyện phi hư cấu như thể nó ý nghĩa nhiều hơn là thuần giải trí, như thể nó là chất xúc tác cho hành động xã hội. |
サー・ジョン・ワーカップ "カッパ" コーンフォース(Sir John Warcup "Kappa" Cornforth、1917年9月7日 – 2013年12月8日)は、1975年に酵素触媒反応の立体化学的研究でノーベル化学賞を受賞した化学者である。 Sir John Warcup Kappa Cornforth (7 tháng 9 năm 1917 – 8 tháng 12 năm 2013) là một nhà hóa học người Úc, đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1975 cho công trình nghiên cứu về hóa học lập thể của phản ứng xúc tác bởi enzym. |
しばらく 我々の祖先と共生した 遠い親戚のネアンデルタール人も ある程度の知能はありましたが 脳の増大 言語の発達等の 進化の触媒の恩恵を受けた 我々の祖先は ネアンデルタール人を 進化の流れに取り残します Trong hành trình sự sống trên trái đất, ta chia sẻ cùng với người anh em họ Neanderthal họ đã có những nhận thức nhưng liệu đó có phải do sự tăng kích thước não bộ hoặc sự phát triển ngôn ngữ hay một thứ xúc tác tiến hóa nào khác chúng ta đã nhanh chóng bỏ người Neanderthal ở lại hấp hối cho sự sống còn. |
私は単に、最初の数日でアイデアを実現させ、プレスリリースを送っただけで、後はそれが触媒の役目を果たした。 Tôi chỉ đưa các ý tưởng ra trong vài ngày đầu tiên bằng việc ra 1 thông cáo báo chí mà nó đóng vai trò như 1 chất xúc tác. |
そして世界銀行グループの業務が成功すれば、グローバリゼーションがもたらす好機を誰もが持続可能な形で掴むことのできるダイナミックな市場の触媒として機能します。 Khi thành công, Ngân hàng Thế giới sẽ là chất xúc tác cho sự năng động của thị trường để nắm bắt các cơ hội của toàn cầu hóa một cách toàn diện và bền vững. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 触媒 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.