充実 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 充実 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 充実 trong Tiếng Nhật.

Từ 充実 trong Tiếng Nhật có nghĩa là bổ xung đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 充実

bổ xung đầy đủ

verb (じゅう じつ [0] 【充実】( 名 ) スル足りない点や欠陥がなく,十分に備わっていること。内容が豊富であること。 「 -した日々を過ごす」 「スタッフの-をはかる」)

Xem thêm ví dụ

サイトのエクスペリエンスを充実させ、ユーザーにアピールするためにサードパーティのウィジェットを利用している場合は、サイトに掲載するつもりのないリンクがウィジェットに含まれていないか確認してください。
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
エホバが聖書を書かせたもう一つの理由は,わたしたちが幸せで充実した生活を送るためです。
Một lý do khác Đức Giê-hô-va ban Kinh Thánh là để giúp chúng ta biết làm sao đạt được đời sống hạnh phúc và ý nghĩa.
クリスチャン宣教の何らかの面を取り上げるように割り当てられたなら,初めに話の概略を述べることにより,話を充実させることもできます。
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
最高に幸せで充実した生き方をしています」と述べています。
Kết quả là ngày nay chị đang phụng sự với tư cách tiên phong. Chị cho biết: “Chưa bao giờ tôi có đời sống hạnh phúc và ý nghĩa như bây giờ”.
箴言 13:18)逆に,神の指示に留意するなら,「長い日々と命の年と平和」を得る,つまり満足のいく,充実した人生を送ることになります。 ―箴言 3:2。
(Châm-ngôn 13:18) Trái lại, nghe theo những lời hướng dẫn của Kinh Thánh sẽ được ‘thêm cho lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an’, một đời sống thỏa nguyện.—Châm-ngôn 3:2.
エホバを信頼し,エホバの心を歓ばせることに無上の喜びを見いだすことこそ,人が経験できる最も充実した生き方であることは間違いありません。 ―箴言 3:5。 伝道の書 12:1。
Thật vậy, đời sống mãn nguyện nhất mà một người có thể cảm nghiệm là tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và thấy khoái lạc trong việc làm đẹp lòng Ngài! (Châm-ngôn 3:5; Truyền-đạo 12:1).
アフリカが支出しているそれだけの資金があれば,アフリカのHIVとエイズの危機を解消すること,あるいは教育と水を供給して結核やマラリアの予防と治療を充実させることが可能である。
Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim.
独身時代を楽しくて充実した時期にするため,ほかにも何ができるでしょうか。
Ngoài ra, điều gì có thể làm cho những năm sống độc thân của bạn vui vẻ và hữu ích?
もっと幸せで 充実感を得られたら?
nếu họ vui hơn và được đong đầy nhiều hơn không?
これらの条件の 1 つとして、ビジネス情報が正確で内容が充実していることが挙げられます。
Một yếu tố mà các thuật toán này xem xét là tính chính xác của thông tin doanh nghiệp và mức độ phong phú của nội dung được liên kết với doanh nghiệp này.
Days for Girls は、月経のケアと教育へのサポートを充実させることで、女性や少女に対する不当なレッテルや制限を打破しています。
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
その結果,教会の集会に出席することが,以前よりもはるかに楽しく,充実したものとなりました。』
Do đó, việc tôi tham dự các buổi họp nhà thờ đã trở nên thú vị và thỏa mãn rất nhiều.’
家族生活を楽しく充実したものにするには何が必要かをエホバは正確にご存じです。
Đức Giê-hô-va biết điều gì thật sự cần thiết để đời sống gia đình được thú vị và thỏa mãn.
この貴重な奉仕によってどのように充実した生き方を送っているかについて述べてもらう。
Mời họ kể đời sống của họ được phong phú như thế nào khi làm tiên phong đều đều.
世俗の仕事を持たなければ充実感は得られないのでしょうか。
Có nhất thiết là một người mẹ phải làm việc bên ngoài mới được thỏa nguyện không?
テモテ第二 3:16,17)あなたも,この古代に書かれたとはいえ現代でも役立つ本を調べ,充実した人生を楽しんでください。
Bạn sẽ được lợi ích khi xem xét Kinh Thánh—một quyển sách cổ nhưng rất hợp thời!
わたしたちがそうするよう努力するとき,もっと幸せで充実した人生を送ることができます。
Khi cố gắng sống phù hợp với quan điểm và tiêu chuẩn ấy, đời sống chúng ta hạnh phúc và ý nghĩa hơn.
わたしたちはもはやサタンの世の闇の中で弱り果てることはないので,わたしたちの生活は以前よりもずっと充実しています。
Bây giờ đời sống của chúng ta càng phong phú hơn và chúng ta không còn tiều tụy trong sự tối tăm của thế gian theo Sa-tan nữa.
ただ 、 今 に 充実 で あ る こと が 、
Chúng ta chỉ có thể làm những gì tốt nhất.
家族研究を始めたり充実させたりするために何か援助が必要であれば,長老たちに助けを求めることができます。
Người nào cần sự giúp đỡ để thiết lập hoặc cải tiến buổi học gia đình có thể nhờ các trưởng lão giúp.
テクノロジーが次の10年 20年に快楽の人生と 充実の人生と意味のある人生を増やすことができたら非常に素晴らしいです
Và nếu công nghệ, trong một hai thập niên nữa, có thể tăng thêm cuộc sống vui vẻ, cuộc sống tốt và cuộc sống ý nghĩa, mọi việc sẽ tốt đẹp đủ cho chúng ta.
若い皆さん,充実した生き方をしてください
Các bạn trẻ có thể có đời sống thỏa nguyện
10 もし一般的な意味での読書が『より充実した,満足のゆく生活』を送る助けになるのであれば,神の言葉を読むことはそれよりはるかに大きな助けになるでしょう。
10 Nếu việc đọc nói chung có thể giúp chúng ta vui hưởng “đời sống trọn vẹn hơn, thỏa mãn hơn”, thì việc đọc Lời Đức Chúa Trời lại càng có ích nhiều hơn biết bao!
充実した毎日を過ごす。
Hạnh phúc hơn.
充実したビジネス情報を掲載すると、ビジネスについてのより的確な情報が提供されるため、リスティングと検索語句との関連性を高めることができます。
Thêm thông tin doanh nghiệp đầy đủ và chi tiết có thể giúp Google hiểu rõ hơn về doanh nghiệp của bạn và khớp danh sách với các kết quả tìm kiếm có liên quan.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 充実 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.