憧れる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 憧れる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 憧れる trong Tiếng Nhật.

Từ 憧れる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhớ, bị thu hút bởi, hâm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 憧れる

nhớ

verb

bị thu hút bởi

verb

hâm mộ

verb

Xem thêm ví dụ

祖父はかなり前 私がまだ小さいころに 亡くなりましたが メイ・ウエストへの憧れは スペル違いという形で子孫に 受け継がれているのです
Bạn biết đấy, ông tôi đã mất nhiều năm khi tôi còn bé, nhưng tình yêu ông dành cho Mae West vẫn sống mãi với cách viết sai trong DNA của con cháu ông.
物語っぽいロマンスに憧れる夢見る女の子。
Là một cô gái mộng mơ, tích đọc tiểu thuyết lãng mạn.
憧れを部分的にでも 実感する方法だったんですね
Đó là cách mà tôi có được một phần của sự lãng mạn này.
彼女は兄に憧れている。
Cô ấy ngưỡng mộ anh trai mình.
僕 は 子供 の 頃 憧れ て た
Khi còn bé, tôi đã từng muốn làm Học Sĩ.
僕はああいうアルバムに首まで浸かって育ってきたから、コンセプト・アルバムというものに憧れを抱いている。
Tôi nghĩ rằng tôi đã trưởng thành hơn một chút và tôi hi vọng điều đó sẽ ảnh hưởng đến album của tôi.
つまり 出版契約も代理人もなしに オレゴンに帰り ただ 憧れの素晴らしい作家たちと あそこまで近くに座っていたんだ という思い出だけで 頭も胸もいっぱいでした
Điều tôi muốn nói là tôi bay về Oregon, không có hợp đồng sách, không có đại diện, chỉ cảm thấy tâm trí và trái tim đầy những kỉ niệm vì đã được ngồi gần những tác giả tuyệt vời đó.
貧しい家庭に育つと お金持ちに憧れるものですが
Khi bạn lớn lên trong nghèo khó, bạn muốn giàu.
多くの女性が私に憧れています
Nhiều thiếu nữ trẻ nể trọng tôi.
子供 たち は 夢 に 憧れ る ん だ
Bọn trẻ thích các VĐV bởi họ biết theo đuổi giấc mơ.
偉い人や憧れの人からもらったので貴重だというものもあります。
Một số món quà quý vì đến từ người có quyền hành hoặc người mà chúng ta xem trọng.
父は完全ではありません―完全な人はいません―しかし,正直で善良であり,息子にとって憧れの模範でした。
Ông không hoàn hảo---vì không ai hoàn hảo cả---nhưng ông ngay thẳng và tốt bụng và là một tấm gương mà đứa con trai của ông mong muốn được noi theo.
そんなことで私の憧れは一時的に方向転換したのです
Thế nên sự lãng mạn của tôi tạm thời bị chuyển hướng.
私は子供の時から 海に憧れてきました
Khi còn bé, tôi thường mơ mộng về biển cả.
」 「 自由 に 憧れ 独立 し た い の で は ? 」
Lấy đi các đặc quyền mà hắn không nên có.
先生は 子どものときに憧れていた仕事を尋ねてきました
Lúc đó ông ấy hỏi tôi "Khi còn nhỏ cô muốn làm gì?"
少年でしたから いつも飛行機を描きながら 憧れに 近づこうとしたものです
Vậy nên là một người trẻ, Tôi cố gắng tiếp cận gần hơn với nó bằng cách vẽ những chiếc máy bay, vẽ máy bay liên tục.
人々の暮らしや思い出 憧れについての話を聴き 心象風景を作品にするのです
Mọi người tâm sự với tôi về cuộc sống của họ, về những kỷ niệm, những khát khao cháy bỏng, và tôi mường tượng ra một cảnh quan tâm trí.
憧れの的でした
(Nên) chúng tôi kính nể cậu.
一方でサミールからは アラブ社会の人々が抱いている 西洋への憧れと憎しみを持つ 感情がよく表されています
Và mặt khác thì Sameer cũng là một nhân vật thú vị để cho thế giới Ả Rập gặp gỡ, bởi nó sẽ gợi lại sự phức tạp của mối quan hệ vừa yêu vừa ghét mà thế giới Arab dành cho phương Tây.
今の私にはとても奇妙に聞こえますが 22歳当時は ドラマチックな経験に憧れ あの瞬間 私は理性なく 激昂し 途方に暮れていました そして奇妙なことに そのことが どういうわけか 私を置き去りにした彼に対する感情を 正当化すると思いました
Và nó nghe rất lạ với tôi bây giờ, nhưng ở tuổi 22, tôi khao khát có những trải nghiệm ấn tượng, và vào thời điểm đó, tôi rất vô lí, giận dữ và hoang tàn và đủ kì quặc, tôi nghĩ rằng điều này bằng cách nào đó đã hợp thức hóa cảm xúc tôi có với người vừa mới rời bỏ tôi.
』大賞は憧れの賞だった。
Nhận được giải thưởng này thực sự là một niềm vinh dự."
憧れのボクサーはクレイジー・キム。
Võ sư Kim Chấn Bát được đặt biệt hiệu là Kim Phi Hổ.
こちらは憧れでなく 回避で成り立っています
Nó dựa trên sự tránh né, chứ không phải khát khao.
彼のやる仕事に とても憧れていて
Tôi rất ngưỡng mộ sự nghiệp của ông.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 憧れる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.