冲动 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 冲动 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冲动 trong Tiếng Trung.
Từ 冲动 trong Tiếng Trung có các nghĩa là động lượng, sự thúc đẩy, sự thôi thúc, Động lượng, thúc giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 冲动
động lượng
|
sự thúc đẩy(actuation) |
sự thôi thúc(urge) |
Động lượng
|
thúc giục(urge) |
Xem thêm ví dụ
5 在一些国家,人要按家庭预算生活,就必须压抑冲动,避免高息借贷,买些无谓的东西。 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
是否我们真的已经不再为某些东西怀着残忍的冲动 比如复仇 比如某些暴力仪式 以及某些纯粹的愤怒? Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày? |
彼得得到的评价,是性情冲动却为人诚实 Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật |
你有性冲动时,应该怎么做呢? Nhưng phải làm sao nếu ước muốn tình dục trỗi dậy? |
她 使 我 了解 杀人 的 冲动 Phải chị ấy đã giúp tôi hiểu được thế nào là sự thôi thúc trong việc giết người. |
然后 一个 冲动 的 笨蛋 想 把 它 夺走 Và máy kẻ chó lai muốn cản trở ta. |
可能你也会面对类似的情况,就是有人想引诱你,使你向自己的性冲动屈膝。 Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái. |
这些感觉一直困扰我,令我变得冲动易怒、性情乖戾,也十分叛逆。 Tôi từng là một cô gái nóng nảy và hung hăng. |
但耶稣挑选十二使徒时,如果彼得真的鲁莽冲动、狂妄自大,耶稣会挑选他吗?( Tuy nhiên, Chúa Giê-su có chọn Phi-e-rơ làm một trong 12 sứ đồ nếu Phi-e-rơ quả thật là người hấp tấp, liều lĩnh hoặc tự phụ không? |
我们知道您很想看看自己的广告,但您最好抑制住这种冲动,不要在 Google 搜索中搜索自己的广告,以免影响广告效果。 Chúng tôi biết điều đó là thích hợp, nhưng tốt nhất nên kiềm chế ham muốn tìm kiếm quảng cáo của chính bạn trên Tìm kiếm của Google do điều đó có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của quảng cáo. |
新译》)辨识力和弟兄友爱会帮助我们止住怒气,避免说出冲动的话伤害别人。 Óc sáng suốt và tình yêu thương anh em sẽ giúp chúng ta kiềm chế khuynh hướng thốt ra những lời nói có hại. |
这样仁慈、深思熟虑的话,比一时冲动的谩骂更有效。 Cách nói chuyện từ tốn và có suy nghĩ trước có thể sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc bộc phát cơn giận. |
最原始的感官上的愉悦是我们无法用语言描述的, 是使我们珍惜当下的冲动—— 不需要回到过去或者展望未来。 Những niềm vui cơ bản thuộc về giác quan được nói bằng thứ ngôn ngữ không lời, thúc đẩy sự hiện hữu trong thực tại -- không cần đến quá khứ hay tương lai. |
救主就是这样才能不把西门看成一个冲动的渔夫,而是彼得,一位将来在祂教会中坚若磐石的领袖(见路加福音5:1-11)。 Đây là cách mà Đấng Cứu Rỗi đã có thể nhìn thấy Si Môn không phải là một ngư dân suy nghĩ hấp tấp, mà là Phi E Rơ, vị lãnh đạo vững chắc trong tương lai của Giáo Hội (xin xem Lu Ca 5:1–11). |
我 冲动 了 很 气愤 自己 犯 了 个 错误 Tôi đã phạm sai lầm. |
此外,上帝也不想人因为一时感情冲动,就贸然献身给他。 Hơn nữa, Đức Chúa Trời không mong muốn người nào dâng mình cho Ngài bởi vì sự xúc động nhất thời. |
你一有性冲动,就要马上得到满足吗? Bạn có cần phải bộc lộ mọi cảm xúc ngay lập tức? |
*他们受浸只是一时冲动吗? Đây có phải là một hành động hấp tấp không? |
不要冲动行事,免得失去内心的喜乐和安宁 Hãy tránh những hành động hấp tấp mà có thể khiến anh chị mất đi niềm vui và sự an toàn về thiêng liêng |
根据研究指出, 就算是我们尝试着专注于一些事情 -- 就好像这个演讲 -- 到某个时间点, 我们当中会有一半的人, 都会恍惚进入神游状态, 或是会有一股冲动, 想去查看一下推特的内容。 Thực tế, nghiên cứu đã chứng minh rằng kể cả khi chúng ta thực sự cố gắng chú ý vào điều gì đó -- ví dụ như cuộc nói chuyện này -- vào một số thời điểm, khoảng một nửa trong chúng ta sẽ mơ mộng đâu đó, |
但后来他看出,所要符合的条件并非只是感情冲动地承认耶稣是救主而已。‘ Nhưng rồi anh thấy nếu chỉ cần cậy cảm xúc mà xưng Giê-su Christ (Ky-tô) là đấng Cứu chuộc của mình thì không đủ. |
还有些人说,他们只是一时感情冲动,或者“当时喝醉了酒”。 Lại có những người nói rằng lúc đó họ bị cảm xúc lấn át hoặc “bị choáng hơi men”. |
......吸烟和醉酒的人的自我毁灭冲动、失业对人的身心所生的影响——这些都是‘新病症’的一部分。‘ Người hút thuốc và người nghiện rượu mà tự hủy hoại lần hồi và người thất nghiệp bị ảnh hưởng về tâm thần và thân thể—đây là một vài ‘chứng bệnh mới’. |
此外,他性格冲动,经常遇上麻烦,在与人相处方面,难题就更多了。 Có lẽ vì thế mà anh thấy khó đến gần Cha trên trời. |
因此,许多人便认为,人只要经历一项感情冲动的‘归信’就保证可以得救。 Thế nên nhiều người tin rằng chúng ta chỉ cần trải qua kinh nghiệm hối cải đột ngột do cảm xúc để được cam kết có sự sống đời đời. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冲动 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.