chirie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chirie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chirie trong Tiếng Rumani.

Từ chirie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cho thuê, sự thuê, thuê, tiền thuê, mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chirie

cho thuê

(lease)

sự thuê

(tenancy)

thuê

(lease)

tiền thuê

(rent)

mướn

(tenancy)

Xem thêm ví dụ

Chiria mă costă 550 de dolari.
Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô.
La studiul de carte participa şi o familie de chinezi care stăteau cu chirie la o doamnă mexicană ce studia Biblia cu Martorii lui Iehova.
Trong số người tham dự buổi học cuốn sách có một gia đình người Hoa. Chủ nhà của họ là một phụ nữ Mexico đang học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Descoperisem oare că puteam să ne facem prieteni, câștigând și ceva bani din chirie?
Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà?
Sper sa-ti platesti chiria, Ted.
Mong là anh có đủ tiền thuê, Ted.
Şi a trebuit să jonglez cu două slujbe temporare să-mi plătesc chiria.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
Abia l-am convins pe proprietar sa ne ajute sa platim chiria din urma.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
Proprietarul a spus că a întârziat cu chiria.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Dar dacă te bărbiereşti, trebuie să plăteşti chiria tuturor.
Nhưng nếu cậu cạo, thì phải trả tiền thuê cho cả 5 người.
Pe chirie
Thuê nhà.
Dar chiria e uriaşă.
Nhưng mà giá nhà cao khủng khiếp.
Montez eu mobila IKEA şi plăteşti tu chiria?
Hay bà thích tôi lắp đồ IKEA, còn bà trả tiền nhà?
El a rămas foarte surprins de răspunsul brusc al acestei creştine: „Cînd soţul meu va fi în măsură să plătească chiria.“
Câu trả lời ngắn gọn của chị đã làm anh ngạc nhiên: “Khi chồng tôi đủ sức trả tiền thuê nhà”.
Vei vedea că se confruntă cu probleme grele: şomaj, plata chiriei, boli, moartea unui membru al familiei, pericolul de a cădea victimă delincvenţei, nedreptăţi, destrămarea căsniciei, supravegherea copiilor ş.a.m.d.
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
Nu plătesc chirie.
Miễn phí đấy.
Gherardini deținea sau plătea chirie pentru șase ferme, ce produceau făină, vin și ulei de măsline și unde se creșteau animale.
Gherardini có thời kỳ đã sở hữu hoặc thuê đến 6 trang trại tại Chianti để sản xuất lúa mì, rượu nho, dầu oliu và chăn nuôi.
Asta o să-mi ajungă să plătesc chiria pe ultimele 2 zile.
Chỉ để trả tiền phòng hai ngày mới đây.
Stiu cât câstigai înainte si stiu cât platiti chirie.
Tớ biết cậu từng kiếm ra bao nhiêu tiền và tớ biết cậu cần vay bao nhiêu tiền.
Aşadar, aceşti epifiţi plătesc proprietarului chirie în schimbul susţinerii lor deasupra solului pădurii.
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng.
Chirie, yo.
Tiền thuê nhà, yo.
Am nevoie de banii de chirie.
Tôi cần số tiền đó.
Ai iesit cu vreo femeie care plateste chirie lunar?
Anh đã từng hẹn hò với con gái phải đi thuê nhà từng tháng chưa?
Bunicul meu m-a învăţat de la o vârstă fragedă: „Slujirea pe care o oferim în comunitate este chiria pe care o plătim pentru locul nostru pe pământ.“
Ông nội tôi thường dạy tôi lúc tôi còn thơ ấu: “Sự phục vụ công chúng mà chúng ta thực hiện là bổn phận của chúng ta phải trả cho chỗ của mình trên thế gian.”
Îşi petrece atât de mult timp în apartamentul meu, încât ar trebui să îmi plătească chirie.
Nó sống bên nhà tôi hơi nhiều, có lẽ nó nên trả tiền thuê nhà.
Îmi pare rău că trebuie să plec, dar chiria e prea mare pentru mine.
Tôi sẽ buồn khi phải rời khỏi đây, nhưng tiền thuê quá mắc đối với tôi.
Chir-Hareset
Ki Ri Ha Rê Sết

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chirie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.